Euophrys astuta
Euophrys astuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Salticidae |
Chi (genus) | Euophrys |
Loài (species) | E. astuta |
Danh pháp hai phần | |
Euophrys astuta Simon, 1871 |
Euophrys astuta là một loài nhện trong họ Salticidae.[1]
Loài này thuộc chi Euophrys. Euophrys astuta được Eugène Simon miêu tả năm 1871.
Chú thích
- ^ Platnick, N. I. (2012) The world spider catalog, version 12.5. American Museum of Natural History. DOI: 10.5531/db.iz.0001.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Euophrys astuta tại Wikispecies
Bài viết về phân họ nhện Euophryinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|