Eupasseres
Eupasseres | |
---|---|
Nhạn bụng trắng (Hirundo rustica) | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Nhánh | Eupasseres Ericson, et al. (2002) |
Các phân bộ | |
Eupasseres là một nhánh bao gồm hầu hết tất cả các loài chim thuộc bộ Sẻ (Passeriformes), ngoại trừ các loài hồng tước New Zealand (Acanthisitti) tạo thành nhánh chị em.[1] Nguồn gốc của tên nhánh bao gồm tiền tố 'eu-', có nghĩa là 'thật sự' và 'passeres', đề cập đến các loài chim biết hót. Vì vậy, Eupasseres có nghĩa là 'chim biết hót thật sự'.
Phân loại
Dưới đây là sơ đồ phát sinh chủng loại nhánh Eupasseres:[2][3]
Passeriformes |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú thích
- ^ Selvatti, A.P. et al. (2015) A Paleogene origin for crown passerines and the diversification of the Oscines in the New World. Molecular Phylogenetics and Evolution, 88:1-15.
- ^ “Family Index « IOC World Bird List”. www.worldbirdnames.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020.
- ^ John Boyd. “Taxonomy in Flux family phylogenetic tree” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2015. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|