Euphorbia serrata
Euphorbia serrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Euphorbia |
Loài (species) | E. serrata |
Danh pháp hai phần | |
Euphorbia serrata L. |
Euphorbia serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Euphorbia serrata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Euphorbia serrata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Euphorbia serrata tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông Đại kích này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|