Festuca procera
Festuca procera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Festuca |
Loài (species) | F. procera |
Danh pháp hai phần | |
Festuca procera Kunth |
Festuca procera là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1816.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Festuca procera”. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Festuca procera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Festuca procera tại Wikispecies
Bài viết chủ đề tông thực vật Poeae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|