Ga Sapporo
Ga Sapporo 札幌駅 | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phía nam của ga Sapporo vào tháng 10 năm 2009 | ||||||||||||||||
Tên tiếng Nhật | ||||||||||||||||
Hiragana | さっぽろえき | |||||||||||||||
Kyūjitai | 札幌驛 | |||||||||||||||
Shinjitai | 札幌駅 | |||||||||||||||
Thông tin chung | ||||||||||||||||
Địa chỉ | Kita, Sapporo, Hokkaido Nhật Bản | |||||||||||||||
Quản lý | JR Hokkaido | |||||||||||||||
Tuyến |
| |||||||||||||||
Sân ga | 3 sân ga đảo, 2 sân ga cạnh | |||||||||||||||
Đường ray | 10 | |||||||||||||||
Kết nối | Ga tàu điện ngầm Sapporo | |||||||||||||||
Thông tin khác | ||||||||||||||||
Tình trạng | Staffed (Midori no Madoguchi) | |||||||||||||||
Mã ga | 01 | |||||||||||||||
Lịch sử | ||||||||||||||||
Đã mở | 28 tháng 11 năm 1880; 143 năm trước (1880-11-28) | |||||||||||||||
Giao thông | ||||||||||||||||
Hành khách (FY2015) | 95,288 lượt/ngày | |||||||||||||||
Dịch vụ | ||||||||||||||||
| ||||||||||||||||
Vị trí | ||||||||||||||||
Ga Sapporo Vị trí tại Hokkaidō Xem bản đồ HokkaidōGa Sapporo Ga Sapporo (Nhật Bản) Xem bản đồ Nhật Bản | ||||||||||||||||
Ga Sapporo (札幌駅 (Trát Hoảng Dịch), Sapporo eki?) là nhà ga xe lửa chính ở trung tâm Sapporo, Nhật Bản. Ga này nằm trong phường Kita, Sapporo.
Tuyến đường sắt
Ga Sapporo phục vụ các tuyến JR Hokkaido sau.
JR Hokkaido
- Hokkaido Shinkansen
- Tuyến Hakodate
- Tuyến Chitose
- Tuyến Sassho
Sapporo Metro
- Tuyến Namboku
- Tuyến Toho
Lịch sử
Các ga lân cận
- Công ty đường sắt Hokkaido (JR Hokkaido)
- ■Hokkaido Shinkansen
- Ga Shin-Otaru - Ga Sapporo
- ■Tuyến Hakodate
- Ga Sōen - Ga Sapporo - Ga Naebo
- Sapporo Metro
- Tuyến Namboku
- Ga Kita-12-Jō - Ga Sapporo - Ga Ōdōri
- Tuyến Tōhō
- Ga Kita-13-Jō-Higashi - Ga Sapporo - Ga Ōdōri
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
- JR Hokkaido Ga Sapporo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bản mẫu:Tuyến Hakodate Bản mẫu:Tuyến Chitose Bản mẫu:Tuyến Sassho