Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1984–85
Mùa giải | 1984–85 |
---|---|
Vô địch | Orfeas Athienou (danh hiệu đầu tiên) |
Thăng hạng | Orfeas Athienou Othellos Athienou FC |
Xuống hạng | OXEN Peristeronas Iraklis Gerolakkou ASIL Lysi |
← 1983–84 1985–86 → |
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1984–85 là mùa giải thứ 14 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. Orfeas Athienou giành danh hiệu đầu tiên.
Thể thức thi đấu
Có 16 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1984–85. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Hai đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1985–86. Ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1985–86.
Hệ thống điểm
Các đội bóng nhận được 2 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Bảng xếp hạng
Vị thứ | Đội bóng | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | BT. | Đ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Orfeas Athienou | 30 | 49 | 26 | +23 | 43 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1985–86. | |||
2 | Othellos Athienou FC | 30 | 38 | 18 | +20 | 42 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1985–86. | |||
3 | Ethnikos Assia FC | 30 | 42 | 24 | +18 | 39 | ||||
4 | AEM Morphou | 30 | 42 | 27 | +15 | 36 | ||||
5 | AEK Kythreas | 30 | 34 | 24 | +10 | 33 | ||||
6 | APEP FC | 30 | 55 | 39 | +16 | 31 | ||||
7 | Onisilos Sotira | 30 | 38 | 37 | +1 | 30 | ||||
8 | ASO Ormideia | 30 | 37 | 45 | -8 | 30 | ||||
9 | Kentro Neotitas Maroniton | 30 | 40 | 41 | -1 | 29 | ||||
10 | Digenis Akritas Morphou FC | 30 | 26 | 36 | -10 | 28 | ||||
11 | Ethnikos Defteras | 30 | 33 | 32 | +1 | 27 | ||||
12 | Elpida Xylofagou | 30 | 30 | 35 | -5 | 27 | ||||
13 | Neos Aionas Trikomou | 30 | 43 | 50 | -7 | 26 | ||||
14 | OXEN Peristeronas | 30 | 38 | 47 | -9 | 24 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1985–86. | |||
15 | Iraklis Gerolakkou | 30 | 31 | 56 | -25 | 24 | ||||
16 | ASIL Lysi | 30 | 24 | 63 | -39 | 11 |
Hệ thống điểm: Thắng=2 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Nguồn
- Kyriakou, Akis (ngày 19 tháng 10 năm 2014). “Πριν 30 χρόνια στα πρωταθλήματα «μικρών»”. wwT.sigmalive.com (bằng tiếng Hy Lạp). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
- “Ο Ορφέας πρωταθλητής χωρίς... στέψη”. Simerini (bằng tiếng Hy Lạp). ngày 27 tháng 5 năm 1985. tr. 7.
- “Ο Ορφέας Αθηένου αναδείχθηκε πρωταθλητής”. Phileleftheros (bằng tiếng Hy Lạp). ngày 27 tháng 5 năm 1985. tr. 8.
Xem thêm
- Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1984–85
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 1984–85
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1984–85