Gibbaria scabra
Gibbaria scabra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Gibbaria Cass. |
Loài (species) | G. scabra |
Danh pháp hai phần | |
Gibbaria scabra (Thunb.) Norl., 1943 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Gibbaria scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Thunb.) Norl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.[2]
Chú thích
Liên kết ngoài
Bài viết về chủ đề Phân họ Cúc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|