Gibbaria scabra

Gibbaria scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Gibbaria
Cass.
Loài (species)G. scabra
Danh pháp hai phần
Gibbaria scabra
(Thunb.) Norl., 1943
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Anaglypha DC.
  • Xerothamnus ecklonianus DC.
  • Anaglypha aspera DC.
  • Gibbaria bicolor Cass.

Gibbaria scabra là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Thunb.) Norl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.[2]

Chú thích

  1. ^ “Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ The Plant List (2010). “Gibbaria scabra. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài


Bài viết về chủ đề Phân họ Cúc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s