Girisopam

Girisopam
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 1-(3-chlorophenyl)-7,8-dimethoxy-4-methyl-5H-2,3-benzodiazepine
Số đăng ký CAS
  • 82230-53-3
PubChem CID
  • 71257
ChemSpider
  • 64387 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 2LP301A921
ChEMBL
  • CHEMBL1915065 KhôngN
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC18H17ClN2O2
Khối lượng phân tử328.79
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • Clc3cccc(C\2=N\N=C(/Cc1c/2cc(OC)c(OC)c1)C)c3
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C18H17ClN2O2/c1-11-7-13-9-16(22-2)17(23-3)10-15(13)18(21-20-11)12-5-4-6-14(19)8-12/h4-6,8-10H,7H2,1-3H3 ☑Y
  • Key:VQYLGVVODFDFNK-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Girisopam [1] (GYKI-51189, EGIS-5810) là một loại thuốc có nguồn gốc từ 2,3- benzodiazepine, liên quan đến tofisopam [2] và zometapine. Nó có tác dụng giải lo âu chọn lọc mà không có tác dụng an thần, chống co giật hoặc giãn cơ.[3][4][5]

Xem thêm

  • Benzodiazepin

Tham khảo

  1. ^ US Patent 4322346
  2. ^ Psychotropics.dk
  3. ^ Andrási F, Horváth K, Sineger E, Berzsenyi P, Borsy J, Kenessey A, Tarr M, Láng T, Kórösi J, Hámori T. Neuropharmacology of a new psychotropic 2,3-benzodiazepine. Arzneimittelforschung. 1987 Oct;37(10):1119-24.
  4. ^ Horváth K, Andrási F, Botka P, Hámori T. Anxiolytic profile of girisopam and GYKI 52,322 (EGIS 6775). Comparison with chlordiazepoxide and buspirone. Acta Physiologica Hungarica. 1992;79(2):153-61.
  5. ^ Horváth EJ, Salamon C, Bakonyi A, Fekete MI, Palkovits M. [(3)H]-girisopam, a novel selective benzodiazepine for the 2, 3-benzodiazepine binding site. Brain Research. Brain Research Protocols. 1999 Jul;4(2):230-5.