Glossanodon semifasciatus

Cá quế lạc
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Argentiniformes
Họ (familia)Argentinidae
Chi (genus)Glossanodon
Loài (species)G. semifasciatus
Danh pháp hai phần
Glossanodon semifasciatus
(Kishinouye, 1904)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Argentina semifasciata Kishinouye, 1904[1]

Cá quế lạc hay còn gọi là cá quế (Danh pháp khoa học: Glossanodon semifasciatus[2]) là một loài cá biển trong họ Argentinidae thuộc bộ cá ốt me biển Argentiniformes.[3][4][5] Chúng còn được gọi là cá quế biển sâu như tên tiếng Anh của nó là Deep-sea smelt. Tên gọi cá quế lạc được gọi theo tên của fishbase và đây là loài cá có ở Việt Nam. Chúng sống ở độ sâu từ 70 tới 430m so với mặt nước biển.

Chú thích

  1. ^ Food and Agriculture Organization of the United Nations (1992) FAO yearbook 1990. Fishery statistics. Catches and landings., FAO Fish. Ser. (38). FAO Stat. Ser. 70:(105):647 p.
  2. ^ “Glossanodon semifasciatus, Deep”. Truy cập 1 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  4. ^ Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino (1984) The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1., Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text).
  5. ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14

Tham khảo

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q3759050
  • BOLD: 30301
  • FishBase: 257
  • GBIF: 2411213
  • iNaturalist: 554823
  • IRMNG: 10149111
  • ITIS: 623381
  • NCBI: 170196
  • WoRMS: 272908


Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s