Grevillea fuscolutea
Grevillea fuscolutea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Grevillea |
Loài (species) | G. fuscolutea |
Danh pháp hai phần | |
Grevillea fuscolutea Keighery, 1992 |
Grevillea fuscolutea là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được Keighery miêu tả khoa học đầu tiên năm 1992.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Grevillea fuscolutea”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Grevillea fuscolutea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Grevillea fuscolutea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Grevillea fuscolutea”. International Plant Names Index.
Bài viết tông thực vật Embothrieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|