Hàn Quốc tại Đại hội Thể thao Đông Á 1997
Hàn Quốc tại Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Á 1997 ở Busan | ||||||||||
Thí sinh | 296 trong 15 môn | |||||||||
Chính thức | 80 | |||||||||
Huy chương Hạng: 3 | Vàng 45 | Bạc 38 | Đồng 51 | Tổng cộng 134 | ||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Mùa đông châu Á | ||||||||||
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Trong nhà-Võ thuật châu Á | ||||||||||
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á | ||||||||||
| ||||||||||
Đại hội Thể thao Trẻ châu Á | ||||||||||
Lịch sử Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Đại hội Thể thao Đông Á | ||||||||||
Hàn Quốc tham dự tại Đại hội Thể thao Đông Á 1997 tổ chức ở Busan, Hàn Quốc từ 10 tháng 5 năm 1997 đến 19 tháng 5 năm 1997. Hàn Quốc xếp hạng thứ ba với 45 huy chương vàng, 38 huy chương bạc, và 51 huy chương đồng.
Tổng kết huy chương
Bảng huy chương
Môn thể thao | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Điền kinh | 4 | 6 | 8 | 18 |
Cầu lông | 4 | 2 | 2 | 8 |
Bóng rổ | 1 | 1 | 0 | 2 |
Boxing | 4 | 3 | 4 | 11 |
Nhảy cầu | 0 | 0 | 3 | 3 |
Bóng đá | 1 | 0 | 0 | 1 |
Thể dục dụng cụ | 1 | 4 | 2 | 7 |
Judo | 6 | 3 | 6 | 15 |
Bóng mềm | 6 | 3 | 1 | 10 |
Bơi lội | 2 | 4 | 13 | 19 |
Taekwondo | 7 | 0 | 1 | 8 |
Cử tạ | 2 | 5 | 10 | 17 |
Đấu vật | 7 | 6 | 0 | 13 |
Wushu | 0 | 1 | 1 | 2 |
Tham khảo
Bài viết liên quan đến thể thao ở Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bài viết Đại hội Thể thao châu Á này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|