Hawker P.1081

P.1081
Kiểu Máy bay nghiên cứu
Nhà chế tạo Hawker Aircraft
Chuyến bay đầu 19 tháng 6 năm 1950
Tình trạng Bị phá hủy trong một cuộc bay thử - 3 tháng 4 năm 1951
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Viện nghiên cứu khoa học không quân
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ Hawker P.1052

Hawker P.1081, còn gọi là "Australian Fighter" là một loại máy bay nghiên cứu thử nghiệm phản lực của Anh trong thập niên 1950.

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Viện nghiên cứu khoa học không quân

Tính năng kỹ chiến thuật

Hawker P.1081 năm 1950.

Data from Mason:[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 37 ft 4 in (11,38 m)
  • Sải cánh: 31 ft 6 in (9,6 m)
  • Chiều cao: 10 ft 10 in (3,30 m)
  • Diện tích cánh: 258 ft² (23,97 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 11.200 lb (5.080 kg)
  • Trọng lượng có tải: 14.480 lb (6.570 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Nene RN2 , 5.000 lbf (22,2 kN)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Hawker P.1052

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Mason 1991, p. 373.
Tài liệu
  • Hannah, Donald. Hawker FlyPast Reference Library. Stamford, Lincolnshire, UK: Key Publishing Ltd., 1982. ISBN 0-946219-01-X.
  • James, Derek N. Hawker, an Aircraft Album No. 5. New York: Arco Publishing Company, 1973. ISBN 0-668-02699-5. (First published in the UK by Ian Allan in 1972)
  • Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920. London: Putnam, 1991. ISBN 0-85177-839-9
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
Theo số dự án

P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

P.V.3 • P.V.4

Theo tên gọi

Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

Hawker Siddeley

Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154