Hellinsia carphodactyla
Hellinsia carphodactyla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Chi (genus) | Hellinsia |
Loài (species) | H. carphodactyla |
Danh pháp hai phần | |
Hellinsia carphodactyla (Hübner, 1813) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Hellinsia carphodactyla là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Loài này có ở hầu hết châu Âu (except Scandinavia), Tiểu Á và Bắc Phi.
Sải cánh dài 14–23 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6, và một lần nữa vào tháng 8 và tháng 9 trong hai thế hệ ở Tây Âu.
The larvae of the first generation live in the stem của Inula conyza. They also feed on the flowers và seeds. Sự hóa nhộng diễn ra ở gần nơi chúng đục. Ấu trùng cũng được ghi nhận trên loài Carlina (gồm Carlina vulgaris).
Tham khảo
Liên kết ngoài
- microlepidoptera.nl Lưu trữ 2011-02-12 tại Wayback Machine
- UKmoths
- Lepidoptera of Belgium Lưu trữ 2011-02-24 tại Wayback Machine
Bài viết về phân họ bướm đêm Pterophorinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|