Himi, Toyama
Himi 冰見市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() | |
![]() Hiệu kỳ ![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí của Himi ở Toyama | |
![]() ![]() Himi | |
Tọa độ: 36°51′B 136°59′Đ / 36,85°B 136,983°Đ / 36.850; 136.983 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu |
Tỉnh | Toyama |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 230,47 km2 (8,898 mi2) |
Dân số (1 tháng 11 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 51,510人 |
• Mật độ | 223/km2 (580/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Điện thoại | 0766-74-8013 |
Địa chỉ tòa thị chính | Toyamaken, Himi, Maru no Uchi, 1-1 935-8686 |
Trang web | Thành phố Himi |
Himi (冰見市 (Băng Kiến thị), Himi-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Toyama, Nhật Bản.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Himi, Toyama tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|