Hypena masurialis
Hypena masurialis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Hypeninae |
Chi (genus) | Hypena |
Loài (species) | H. masurialis |
Danh pháp hai phần | |
Hypena masurialis Guenée, 1854[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Hypena masurialis là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. It is has a wide range, bao gồm Úc, Fiji, Quần đảo Cook, Eritrea, Kenya, Somalia, Uganda, Yemen[2] and quần đảo Canaria.[3]
Sải cánh dài khoảng 20 mm.[4]
Chú thích
- ^ Australian Faunal Directory
- ^ “African Moths”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
- ^ “lepidoptera.butterflyhouse”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến phân họ bướm đêm Hypeninae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|