I-League 2017-18
Mùa giải | 2017–18 |
---|---|
Vô địch | Minerva Punjab |
Xuống hạng | Churchill Brothers |
Champions League | Minerva Punjab |
Số trận đấu | 90 |
Vua phá lưới | Aser Pierrick Dipanda (13 bàn) |
Thủ môn xuất sắc nhất | Shilton Paul (8 trận giữ sạch lưới) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | East Bengal 7–1 Chennai City (24 tháng 2 năm 2018) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Gokulam Kerala 0–3 NEROCA (9 tháng 12 năm 2017) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | East Bengal 7–1 Chennai City (24 tháng 2 năm 2018) |
Chuỗi thắng dài nhất | Minerva Punjab East Bengal(4 trận) |
Chuỗi bất bại dài nhất | NEROCA (9 trận) |
Chuỗi không thắng dài nhất | Churchill Brothers (6 trận) |
Chuỗi thua dài nhất | Churchill Brothers (5 trận) |
Trận có nhiều khán giả nhất | 64.630 Mohun Bagan vs East Bengal (3 tháng 12 năm 2017) |
Trận có ít khán giả nhất | 218 Indian Arrows vs Chennai City (29 tháng 11 năm 2017) |
Tổng số khán giả | 832.665 |
Số khán giả trung bình | 10.280 |
← 2016–17 2018–19 → Thống kê tính đến 8 tháng 3 năm 2018. |
I-League 2017–18 là mùa giải thứ 11 của I-League. Aizawl là đương kim vô địch. NEROCA là đội thăng hạng từ I-League 2nd Division 2016–17. Mùa giải khởi tranh từ ngày 25 tháng 11 năm 2017.
Đội bóng
Liên đoàn bóng đá Ấn Độ mời quyền đấu thầu cho các đội bóng mới ngày 21 tháng 7 năm 2017 từ Bengaluru, Mumbai, New Delhi, Ranchi, Jaipur, Jodhpur, Bhopal, Lucknow, Ahmedabad, Malappuram và Trivandrum, cùng với những khu vực khác.[1] Ngày 20 tháng 9 sau vòng mời đăng cai thứ hai, Ủy ban Đánh giá Đầu thầu quyết định nhóm Sree Gokulam được quyền cho đội bóng thi đấu ở Hero I-League 2017–18 từ Kozhikode, Kerala.[2] Bengaluru FC đấu thầy thành công một vị trí ở Indian Super League 2017–18 nên không nằm trong I-League. NEROCA F.C. thăng hạng từ I-League 2016–17 2nd Division. Sau khi đăng cai Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới thành công, AIFF cho phép Indian Arrows tham dự I-League.
East Bengal
Mohun Bagan
Sân vận động và địa điểm
- Ghi chú: Bảng liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Aizawl | Aizawl, Mizoram | Sân vận động Rajiv Gandhi | 20.000[3] |
Chennai City | Coimbatore, Tamil Nadu | Sân vận động Jawaharlal Nehru, Coimbatore | 30.000[4] |
Churchill Brothers | Salcete, Goa | Sân vận động Tilak Maidan | 6.000 |
East Bengal | Kolkata, Tây Bengal | Sân vận động Salt Lake Sân vận động Barasat | 66.000 |
22.000 | |||
Indian Arrows | Delhi, New Delhi Bambolim, Goa | Sân vận động Ambedkar Sân vận động Điền kinh Bambolim GMC | 35.000[5] |
6.500 | |||
Gokulam Kerala | Kozhikode, Kerala | Sân vận động EMS | 54.000 |
Minerva Punjab | Ludhiana, Punjab | Sân vận động Guru Nanak | 15.000[6] |
Mohun Bagan | Kolkata, Tây Bengal | Sân vận động Salt Lake Sân vận động Barasat Mohun Bagan Ground | 66.687[7] |
22.000 | |||
22.000 | |||
NEROCA | Imphal, Manipur | Sân vận động chính Khuman Lampak | 30.000 |
Shillong Lajong | Shillong, Meghalaya | Sân vận động Jawaharlal Nehru | 30.000 |
Nhân sự và trang phục thi đấu
Đội bóng | Huấn luyện viên trưởng | Nhà sản xuất trang phục thi đấu | Nhà tài trợ áo đấu |
---|---|---|---|
Aizawl | Santosh Kashyap | Vamos | NE Consultancy Services |
Chennai City | V Soundararajan | Counter Sports[8] | Không có |
Churchill Brothers | Joseph Afusi | Faisports | Churchill Group |
East Bengal | Khalid Jamil | PERF | Kingfisher |
Gokulam Kerala | Bino George | Kaizen sports | Aachi Group |
Indian Arrows | Luís Norton de Matos | Nike | Không có |
Minerva Punjab | Khogen Singh | Astro[9] | Apollo Tyres[10] |
Mohun Bagan | Shankarlal Chakraborty | Shiv Naresh | Nilkamal |
NEROCA | Gift Raikhan | Vector X[11] | Classic Group of Hotels |
Shillong Lajong | Alison Kharsyntiew | Nivia Sports[12] | Không có |
Cầu thủ nước ngoài
Ngày 2 tháng 8 năm 2017 Liên đoàn bóng đá Ấn Độ thông báo rằng, số cầu thủ nước ngoài ở mỗi câu lạc bộ I-League tối đa là 6, trong đó có 2 cầu thủ sinh ở châu Á hoặc đã đăng kí với AFC.[13]
Aizawl (6) | Chennai City (5) | Churchill Brothers (6) | East Bengal (5) | Gokulam Kerala (6) |
---|---|---|---|---|
Alfred Jaryan Léonce Dodoz Zikahi Kareem Omolaja Andrei Ionescu Masih Saighani (A) Yugo Kobayashi (A) | Uroš Poljanec Jean-Michel Joachim Aleksandar Rakić Venyamin Shumeyko (A) Kim Dong-hyeon (A) | Monday Osagie Dawda Ceesay Willis Plaza Francis Onyeama Hussein El Dor (A) Bektur Talgat Uulu (A) | Dudu Omagbemi Eduardo Ferreira Ansumana Kromah Katsumi Yusa (A) Mahmoud Amnah (A) | Emmanuel Chigozie Daniel Addo Henry Kisekka Musa Mudde Mahmood Al-Ajmi (A) Lê Văn Tân (A) |
Indian Arrows (0) | Minerva Punjab (6) | Mohun Bagan (6) | NEROCA (6) | Shillong Lajong (5) |
Developmental squad | Bazie Armand William Opoku Guy Eric Dano Kassim Aidara Kiran Chemjong (A) Chencho Gyeltshen (A) | Aser Pierrick Dipanda Kingsley Obumneme Akram Moghrabi Bimal Gharti Magar (A) Cameron Watson (A) Yuta Kinowaki (A) | Fabien Vorbe Varney Kallon Felix Chidi Odili Nedo Turković Aryn Williams (A) Nick Ward (A) | Lawrence Doe Saihou Jagne Abdoulaye Koffi Daniel Odafin Oh Joo-ho (A) |
Ghi chú: (A) - Cầu thủ AFC
Kết quả
Bảng xếp hạng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Minerva Punjab (C) | 18 | 11 | 2 | 5 | 24 | 16 | +8 | 35 | Tham gia Vòng loại AFC Champions League 2019 |
2 | NEROCA | 18 | 9 | 5 | 4 | 20 | 13 | +7 | 32 | |
3 | Mohun Bagan | 18 | 8 | 7 | 3 | 28 | 14 | +14 | 31 | |
4 | East Bengal | 18 | 8 | 7 | 3 | 32 | 19 | +13 | 31 | |
5 | Aizawl | 18 | 6 | 6 | 6 | 21 | 18 | +3 | 24 | |
6 | Shillong Lajong | 18 | 6 | 4 | 8 | 17 | 25 | −8 | 22 | |
7 | Gokulam Kerala | 18 | 6 | 3 | 9 | 17 | 23 | −6 | 21 | |
8 | Chennai City | 18 | 4 | 7 | 7 | 15 | 24 | −9 | 19 | |
9 | Churchill Brothers (R) | 18 | 5 | 2 | 11 | 17 | 28 | −11 | 17 | Xuống hạng I-League 2nd Division 2018-19 |
10 | Indian Arrows[a] | 18 | 4 | 3 | 11 | 13 | 24 | −11 | 15 |
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) head-to-head points; 3) head-to-head goal difference; 4) goal difference; 5) number of goals scored; 6) drawing of lots
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Indian Arrows thoát khỏi xuống hạng, vì là một đội bóng đang phát triển của AIFF.
Bảng kết quả
Nhà \ Khách | AIZ | CHE | CB | KEB | IA | GK | MP | MB | NFC | SHI |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Aizawl | — | 2–0 | 1–0 | 0–0 | 3–0 | 3–1 | 2–1 | 1–1 | 1–2 | 0–1 |
Chennai City | 1–1 | — | 3–1 | 1–2 | 0–0 | 0–1 | 2–1 | 0–0 | 0–0 | 0–0 |
Churchill Brothers | 1–0 | 0–2 | — | 1–1 | 2–0 | 1–1 | 2–1 | 1–2 | 0–1 | 2–0 |
East Bengal | 2–2 | 7–1 | 3–2 | — | 1–0 | 1–0 | 2–2 | 0–2 | 1–1 | 5–1 |
Indian Arrows | 2–2 | 3–0 | 2–1 | 0–2 | — | 0–2 | 0–2 | 0–2 | 0–2 | 3–0 |
Gokulam Kerala | 0–2 | 1–1 | 2–3 | 2–1 | 0–1 | — | 0–1 | 1–1 | 0–3 | 3–2 |
Minerva Punjab | 2–0 | 2–1 | 1–0 | 0–1 | 1–0 | 0–1 | — | 1–1 | 2–1 | 3–2 |
Mohun Bagan | 2–0 | 1–2 | 5–0 | 1–0 | 1–1 | 1–2 | 1–2 | — | 0–0 | 1–1 |
NEROCA | 0–0 | 2–1 | 1–0 | 1–1 | 2–1 | 1–0 | 0–1 | 2–3 | — | 0–2 |
Shillong Lajong | 2–1 | 0–0 | 2–0 | 2–2 | 1–0 | 1–0 | 0–1 | 0–3 | 0–1 | — |
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Thống kê mùa giải
Ghi bàn
- Tính đến 8 tháng 3 năm 2018[14]
Vua phá lưới
| Vua phá lưới người Ấn Độ
|
Giữ sạch lưới
- Tính đến 8 tháng 3 năm 2018[15]
Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận giữ sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | Shilton Paul | Mohun Bagan | 8 |
2 | Avilash Paul | Aizawl | 6 |
3 | Phurba Lachenpa | Shillong Lajong | 5 |
Uroš Poljanec | Chennai City | ||
Bishorjit Singh | NEROCA | ||
6 | Lalit Thapa | NEROCA | 4 |
Rakshit Dagar | Minerva Punjab | ||
8 | Luis Barreto | East Bengal | 3 |
James Kithan | Churchill Brothers | ||
Kiran Chemjong | Minerva Punjab | ||
11 | Dheeraj Singh | Indian Arrows | 2 |
Prabhsukhan Singh Gill | Indian Arrows | ||
Nidhin Lal | Shillong Lajong | ||
Ubaid C K | East Bengal | ||
Bilal Husain Khan | Gokulam Kerala |
Khán giả
Khán giả sân nhà trung bình
- Tính đến 8 tháng 3 năm 2018
Đội bóng | St | Tích lũy | Cao | Thấp | Trung bình |
---|---|---|---|---|---|
NEROCA | 9 | 192.438 | 35.285 | 11,020 | 21.382 |
East Bengal | 9 | 156.295 | 52.951 | 8.692 | 17.366 |
Mohun Bagan | 9 | 142.421 | 64.360 | 4.360 | 15.825 |
Gokulam Kerala | 9 | 73.177 | 25.841 | 621 | 8.131 |
Chennai City | 9 | 73.739 | 14.751 | 3,082 | 8.194 |
Minerva Punjab | 9 | 51.627 | 8.243 | 3.845 | 5.736 |
Shillong Lajong | 9 | 49,086 | 7.880 | 3.000 | 5.454 |
Aizawl | 9 | 38.297 | 7.280 | 2.800 | 4.256 |
Indian Arrows | 9 | 29.300 | 5.563 | 218 | 3.256 |
Churchill Brothers | 9 | 26.285 | 3.437 | 2.400 | 2.921 |
Total | 90 | 832.665 | 64.360 | 218 | 10.280 |
Khán giả nhiều nhất
Thứ hạng | Đội nhà | Tỉ số | Đội khách | Khán giả | Ngày | Sân vận động |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mohun Bagan | 1–0 | East Bengal | 64.360 | 3 tháng 12 năm 2017 (2017-12-03) | Sân vận động Salt Lake |
2 | East Bengal | 0–2 | Mohun Bagan | 52.951 | 21 tháng 1 năm 2018 (2018-01-21) | Sân vận động Salt Lake |
3 | NEROCA | 2–1 | Indian Arrows | 35.285 | 5 tháng 1 năm 2018 (2018-01-05) | Sân vận động chính Khuman Lampak |
4 | NEROCA | 1–1 | East Bengal | 28.243 | 30 tháng 12 năm 2017 (2017-12-30) | Sân vận động chính Khuman Lampak |
5 | NEROCA | 2–1 | Chennai City | 27.633 | 15 tháng 12 năm 2017 (2017-12-15) | Sân vận động chính Khuman Lampak |
6 | East Bengal | 1–1 | NEROCA | 26.900 | 8 tháng 3 năm 2018 (2018-03-08) | Sân vận động Salt Lake |
7 | Gokulam Kerala | 1–1 | Chennai City | 25.841 | 4 tháng 12 năm 2017 (2017-12-04) | Sân vận động EMS |
8 | NEROCA | 0–0 | Aizawl | 20.345 | 10 tháng 2 năm 2018 (2018-02-10) | Sân vận động chính Khuman Lampak |
9 | Mohun Bagan | 1–2 | Chennai City | 18.316 | 2 tháng 1 năm 2018 (2018-01-02) | Mohun Bagan Ground |
10 | NEROCA | 1–0 | Gokulam Kerala | 17.300 | 4 tháng 2 năm 2018 (2018-02-04) | Sân vận động chính Khuman Lampak |
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu
Trận | Cầu thủ xuất sắc nhất trận | Trận | Cầu thủ xuất sắc nhất trận | Trận | Cầu thủ xuất sắc nhất trận | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | |||
Trận 1 | Sony Norde | Mohun Bagan | Trận 31 | Mahmoud Amnah | East Bengal | Trận 61 | Akram Moghrabi | Mohun Bagan |
Trận 2 | Alen Deory | Shillong Lajong | Trận 32 | Murilo de Almeida | Chennai City | Trận 62 | Varney Kallon | NEROCA |
Trận 3 | Katsumi Yusa | East Bengal | Trận 33 | Subhash Singh | NEROCA | Trận 63 | Prabhsukhan Singh Gill | Indian Arrows |
Trận 4 | Aniket Jadhav | Indian Arrows | Trận 34 | Uroš Poljanec | Chennai City | Trận 64 | Monday Osagie | Churchill Brothers |
Trận 5 | Chencho Gyeltshen | Minerva Punjab | Trận 35 | Bali Gagandeep | Minerva Punjab | Trận 65 | Bali Gagandeep | Minerva Punjab |
Trận 6 | Hardy Nongbri | Shillong Lajong | Trận 36 | Aser Pierrick Dipanda | Mohun Bagan | Trận 66 | Jean-Michel Joachim | Chennai City |
Trận 7 | Kingsley Obumneme | Mohun Bagan | Trận 37 | Abdoulaye Koffi | Shillong Lajong | Trận 67 | Lalram Hmunmawia | Aizawl |
Trận 8 | Nikhil Bernard | Gokulam Kerala | Trận 38 | Mechac Koffi | Churchill Brothers | Trận 68 | Anwar Ali | Indian Arrows |
Trận 9 | William Opoku | Minerva Punjab | Trận 39 | Michael Soosairaj | Chennai City | Trận 69 | Venyamin Shumeyko | Chennai City |
Trận 10 | Felix Chidi Odili | NEROCA | Trận 40 | Chencho Gyeltshen | Minerva Punjab | Trận 70 | Aser Pierrick Dipanda | Mohun Bagan |
Trận 11 | Laldanmawia Ralte | East Bengal | Trận 41 | Abhijit Sarkar | Indian Arrows | Trận 71 | Mahmoud Amnah | East Bengal |
Trận 12 | Aser Pierrick Dipanda | Mohun Bagan | Trận 42 | David Lalrinmuana | Aizawl | Trận 72 | Varney Kallon | NEROCA |
Trận 13 | Kassim Aidara | Minerva Punjab | Trận 43 | Rakshit Dagar | Minerva Punjab | Trận 73 | Edmund Lalrindika | Indian Arrows |
Trận 14 | Masih Saighani | Aizawl | Trận 44 | Ogba Kalu Nnanna | Churchill Brothers | Trận 74 | Bilal Husain Khan | Gokulam Kerala |
Trận 15 | Sheikh Faiaz | Mohun Bagan | Trận 45 | Avilash Paul | Aizawl | Trận 75 | Michael Soosairaj | Chennai City |
Trận 16 | Lalit Thapa | NEROCA | Trận 46 | Varney Kallon | NEROCA | Trận 76 | Subhash Singh | NEROCA |
Trận 17 | James Kithan | Churchill Brothers | Trận 47 | Monday Osagie | Churchill Brothers | Trận 77 | Saihou Jagne | Shillong Lajong |
Trận 18 | Redeem Tlang | Shillong Lajong | Trận 48 | Felix Chidi Odili | NEROCA | Trận 78 | Henry Kisekka | Gokulam Kerala |
Trận 19 | Dheeraj Singh Moirangthem | Indian Arrows | Trận 49 | Santu Singh | Gokulam Kerala | Trận 79 | Lalkhawpuimawia | Aizawl |
Trận 20 | Rana Gharami | Mohun Bagan | Trận 50 | Aser Pierrick Dipanda | Mohun Bagan | Trận 80 | Dudu Omagbemi | East Bengal |
Trận 21 | Jean-Michel Joachim | Chennai City | Trận 51 | Prabhsukhan Singh Gill | Indian Arrows | Trận 81 | Arjun Jayaraj | Gokulam Kerala |
Trận 22 | Daniel Addo | Gokulam Kerala | Trận 52 | Abdoulaye Koffi | Shillong Lajong | Trận 82 | Guy Eric Dano | Minerva Punjab |
Trận 23 | Uroš Poljanec | Chennai City | Trận 53 | Leonce Dodoz Zikahi | Aizawl | Trận 83 | Aser Pierrick Dipanda | Mohun Bagan |
Trận 24 | Phurba Lachenpa | Shillong Lajong | Trận 54 | Chencho Gyeltshen | Minerva Punjab | Trận 84 | Leonce Dodoz Zikahi | Aizawl |
Trận 25 | Jitendra Singh | Indian Arrows | Trận 55 | Prabhsukhan Singh Gill | Indian Arrows | Trận 85 | Michael Soosairaj | Chennai City |
Trận 26 | Leonce Dodoz Zikahi | Aizawl | Trận 56 | Mahmood Al-Ajmi | Gokulam Kerala | Trận 86 | Nikhil Kadam | Mohun Bagan |
Trận 27 | Mohammed Rafique | East Bengal | Trận 57 | Kiran Chemjong | Minerva Punjab | Trận 87 | Nidhin Lal | Shillong Lajong |
Trận 28 | Dheeraj Singh Moirangthem | Indian Arrows | Trận 58 | Felix Chidi Odili | NEROCA | Trận 88 | Nikhil Bernard | Gokulam Kerala |
Trận 29 | Eduardo Ferreira | East Bengal | Trận 59 | Wayne Vaz | Churchill Brothers | Trận 89 | Ricardo Cardozo | Churchill Brothers |
Trận 30 | Andrei Ionescu | Aizawl | Trận 60 | Michael Soosairaj | Chennai City | Trận 90 | Lalit Thapa | NEROCA |
Giải thưởng mùa giải
Các giải thưởng của I-League 2017–18 được công bố vào ngày 22 tháng 3.[16]
Giải thưởng | Người nhận |
---|---|
Thủ môn xuất sắc nhất | Shilton Paul (Mohun Bagan) |
Giải thưởng Jarnail Singh cho Hậu vệ xuất sắc nhất | Varney Kallon (NEROCA) |
Tiền vệ xuất sắc nhất | Michael Soosairaj (Chennai City FC) |
Tiền đạo xuất sắc nhất | Chencho Gyeltshen (Minerva Punjab) |
Ghi bàn nhiều nhất | Aser Pierrick Dipanda (Mohun Bagan) |
Cầu thủ trẻ triển vọng nhất (U-22) | Samuel Lalmuanpuia (Shillong Lajong) |
Giải thưởng Syed Abdul Rahim cho Huấn luyện viên xuất sắc nhất | Gift Raikhan (NEROCA) |
Tổ chức xuất sắc nhất | NEROCA |
Giải thưởng Fairplay | NEROCA |
Xem thêm
- Indian Super League 2017-18
- Siêu cúp bóng đá Ấn Độ 2018
Tham khảo
- ^ “AIFF Invites New Bids For Hero I-League 2017–18”. 21 tháng 7 năm 2017.
- ^ “AIFF WELCOMES SREE GOKULAM GROUP IN HERO I-LEAGUE”. 20 tháng 9 năm 2017.
- ^ “Aizawl F.C. Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ “Chennai City Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ “Shillong Lajong Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ “Minerva Punjab Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ “Mohun Bagan Stadium”. I-League.[liên kết hỏng]
- ^ FC, Chennai City (ngày 30 tháng 10 năm 2017). “Official First Team Home Kit #CCFC designed by @counter_sports for the upcoming @ILeagueOfficial Season! #PrideOfTamilNadu”. @ChennaiCityFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.
- ^ FC, MINERVA PUNJAB (ngày 28 tháng 11 năm 2017). “We thank all our Sponsors and Partners who backed us for the ongoing @ILeagueOfficial season #chakdephatte #IndianFootball”. @Minerva_AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
- ^ FC, MINERVA PUNJAB (ngày 24 tháng 11 năm 2017). “Join us in welcoming @apollotyres as our official title sponsors for the upcoming @ILeagueOfficial season #chakdephatte”. @Minerva_AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2017.
- ^ FC, NEROCA (ngày 8 tháng 8 năm 2017). “VECTOR X THE OFFICIAL KITS AND UNIFORM SPONSOR FOR NEROCA FC !!! Various official MERCHANDISE TO BE AVAILABLE FOR ALL OUR FANS SOON!!”. @Nerocafc (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Shillong Lajong FC on Twitter: "We are happy to announce Nivia as our new kit partner for the I”. Truy cập 1 tháng 7 năm 2018.
- ^ Mergulhao, Marcus (2 tháng 8 năm 2017). “I-LEAGUE Foreign players: Mohun Bagan, EB get their way”. Times of India. Truy cập 1 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Top scorers”. i-league.org. Truy cập 28 tháng 11 năm 2017.
- ^ “Clean Sheets”. I–league. Truy cập 23 tháng 12 năm 2017.
- ^ “I-League 2017-18: Minerva Punjab presented with winners' trophy; NEROCA's Gift Raikhan named season's best coach”. 22 tháng 3 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
Bản mẫu:I-League Bản mẫu:Bóng đá Ấn Độ Bản mẫu:Bóng đá Ấn Độ 2017–18 Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) 2017 Bản mẫu:Bóng đá châu Á (AFC) 2018