Indian Wells Masters
Indian Wells Masters | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||
![]() | |||||||||
Thông tin giải đấu | |||||||||
Thành lập | 1974; 50 năm trước | ||||||||
Vị trí | Indian Wells, California United States | ||||||||
Địa điểm | Indian Wells Tennis Garden | ||||||||
Bề mặt | Sân cứng (Plexipave),Ngoài trời | ||||||||
Trang web | Official website | ||||||||
| |||||||||
|
Indian Wells Masters tên chính thức, BNP Paribas Masters (được đặt tên theo nhà tài trợ là ngân hàng BNP Paribas) là giải quần vợt ngoài trời được tổ chức hằng năm tại Indian Wells, California, Hoa Kỳ.
Giải đấu được chơi trên sân cứng và là giải đấu quần vợt đông khán giả nhất ngoài bốn giải Grand Slam, với hơn 450 000 lượt khán giả (năm 2015). Giải thi đấu trên sân vận động quần vợt lớn thứ hai thế giới với hơn 16 100 chỗ ngồi.
Từ tháng 12 năm 2009, Larry Ellison, Giám đốc điều hành và đồng sáng lập của Oracle, mua BNP Paribas Open và Indian Wells Tennis Garden để trở thành chủ sở hữu chính thức của giải.
Giải đấu là sự kiện quần vợt nằm trong hệ thống 9 giải Masters 1000 thuộc ATP World Tour Masters 1000. Năm 2014 giải đấu được diễn ra từ ngày 6 đến ngày 17 tháng 3 với chức vô địch đơn nam thuộc về Novak Djokovic và vô địch đơn nữ thuộc về Flavia Pennetta.
Danh sách vô địch đơn nam
Dưới đây là danh sách nhà vô địch đơn nam từ năm 1974.
Địa điểm | Năm | Vô địch | Á quân | Tỷ số | Tên gọi |
---|---|---|---|---|---|
1974 | ![]() | ![]() | 6–3, 7–6 | ||
1975 | ![]() | ![]() | 7–5, 6–2 | ||
1976 | ![]() | ![]() | 6–4, 6–4 | ||
1977 | ![]() | ![]() | 2–6, 6–1, 6–3 | ||
1978 | ![]() | ![]() | 6–1, 7–6 | ||
1979 | ![]() | ![]() | 6–4, 6–2 | ||
1980 | Bán kết: ![]() ![]() ![]() ![]() | ||||
1981 | ![]() | ![]() | 6–3, 7–6 | ||
1982 | ![]() | ![]() | 6–4, 2–6, 7–5 | ||
1983 | ![]() | ![]() | 6–4, 6–2 | ||
1984 | ![]() | ![]() | 6–2, 6–7(7–9), 6–3 | ||
1985 | ![]() | ![]() | 6–1, 6–4, 3–6, 6–3 | ||
1986 | ![]() | ![]() | 6–1, 6–3, 6–2 | ||
1987 | ![]() | ![]() | 6–4, 6–4, 7–5 | ||
1988 | ![]() | ![]() | 7–5, 6–4, 2–6, 6–4 | ||
1989 | ![]() | ![]() | 3–6, 2–6, 6–1, 6–2, 6–3 | ||
1990 | ![]() | ![]() | 6–4, 5–7, 7–6(7–1), 7–6(8–6) | ||
1991 | ![]() | ![]() | 4–6, 6–3, 4–6, 6–3, 7–6(7–4) | ||
1992 | ![]() | ![]() | 6–3, 6–4, 7–5 | ||
1993 | ![]() | ![]() | 6–3, 6–3, 6–1 | ||
1994 | ![]() | ![]() | 4–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–2 | ||
1995 | ![]() | ![]() | 7–5, 6–3, 7–5 | ||
1996 | ![]() | ![]() | 7–5, 6–1, 6–1 | ||
1997 | ![]() | ![]() | 4–6, 6–3, 6–4, 6–3 | ||
1998 | ![]() | ![]() | 6–3, 6–7(15–17), 7–6(7–4), 6–4 | ||
1999 | ![]() | ![]() | 5–7, 6–4, 6–4, 4–6, 6–2 | ||
2000 | ![]() | ![]() | 6–4, 6–4, 6–3 | ||
2001 | ![]() | ![]() | 7–6(7–5), 7–5, 6–1 | ||
2002 | ![]() | ![]() | 6–1, 6–2 | ||
2003 | ![]() | ![]() | 6–1, 6–1 | ||
2004 | ![]() | ![]() | 6–3, 6–3 | ||
2005 | ![]() | ![]() | 6–2, 6–4, 6–4 | ||
2006 | ![]() | ![]() | 7–5, 6–3, 6–0 | ||
2007 | ![]() | ![]() | 6–2, 7–5 | ||
2008 | ![]() | ![]() | 6–2, 5–7, 6–3 | ||
2009 | ![]() | ![]() | 6–1, 6–2 | ||
2010 | ![]() | ![]() | 7–6(7–3), 7–6(7–5) | ||
2011 | ![]() | ![]() | 4–6, 6–3, 6–2 | ||
2012 | ![]() | ![]() | 7–6(9–7), 6–3 | ||
2013 | ![]() | ![]() | 4–6, 6–3, 6–4 | ||
2014 | ![]() | ![]() | 3–6, 6–3, 7–6(7–3) | ||
2015 | ![]() | ![]() | 6–3, 6–75, 6–2 | ||
2016 | ![]() | ![]() | 6–2, 6–0 | ||
2017 | ![]() | ![]() | 6–4, 7–5 |
Danh sách vô địch đơn nữ
Địa điểm | Năm | Vô địch | Á quân | Tỷ số | Tên gọi |
---|---|---|---|---|---|
1989 | ![]() | ![]() | 6–4, 6–1 | ||
1990 | ![]() | ![]() | 6–2, 5–7, 6–1 | ||
1991 | ![]() | ![]() | 6–2, 7–6(8–6) | ||
1992 | ![]() | ![]() | 6–3, 6–1 | ||
1993 | ![]() | ![]() | 3–6, 6–1, 7–6(8–6) | ||
1994 | ![]() | ![]() | 6–0, 6–4 | ||
1995 | ![]() | ![]() | 6–4, 6–3 | ||
↓ Tier I tournament ↓ | |||||
1996 | ![]() | ![]() | 7–6(7–5), 7–6(7–5) | ||
1997 | ![]() | ![]() | 6–2, 6–1 | ||
1998 | ![]() | ![]() | 6–3, 6–4 | ||
1999 | ![]() | ![]() | 6–3, 3–6, 7–5 | ||
2000 | ![]() | ![]() | 4–6, 6–4, 6–0 | ||
2001 | ![]() | ![]() | 4–6, 6–4, 6–2 | ||
2002 | ![]() | ![]() | 6–3, 6–4 | ||
2003 | ![]() | ![]() | 6–4, 7–5 | ||
2004 | ![]() | ![]() | 6–1, 6–4 | ||
2005 | ![]() | ![]() | 6–4, 4–6, 6–2 | ||
2006 | ![]() | ![]() | 6–1, 6–2 | ||
2007 | ![]() | ![]() | 6–3, 6–4 | ||
2008 | ![]() | ![]() | 6–4, 6–3 | ||
↓ Premier Mandatory tournament ↓ | |||||
2009 | ![]() | ![]() | 7–6(7–5), 6–2 | ||
2010 | ![]() | ![]() | 6–2, 6–4 | ||
2011 | ![]() | ![]() | 6–1, 2–6, 6–3 | ||
2012 | ![]() | ![]() | 6–2, 6–3 | ||
2013 | ![]() | ![]() | 6–2, 6–2 | ||
2014 | ![]() | ![]() | 6–2, 6–1 | ||
2015 | ![]() | ![]() | 2–6, 7–5, 6–4 | ||
2016 | ![]() | ![]() | 6–4, 6–4 | ||
2017 | ![]() | ![]() | 6–7(6–8), 7–5, 6–4 |