Ixora mandalayensis
Ixora mandalayensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Ixora |
Loài (species) | I. mandalayensis |
Danh pháp hai phần | |
Ixora mandalayensis Bremek. |
Ixora mandalayensis là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Bremek. mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Ixora mandalayensis”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Ixora mandalayensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ixora mandalayensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ixora mandalayensis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến tông thực vật Ixoreae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|