Janik Haberer
![]() Haberer thi đấu cho U-21 Đức năm 2016 | |||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 2 tháng 4, 1994 (30 tuổi)[1] | ||||||||||
Nơi sinh | Wangen im Allgäu, Đức | ||||||||||
Chiều cao | 1,86 m[1] | ||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||
Đội hiện nay | Union Berlin | ||||||||||
Số áo | 19 | ||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||
1999–2005 | FC Wangen | ||||||||||
2006–2009 | FV Ravensburg | ||||||||||
2009–2010 | FC Memmingen | ||||||||||
2011–2012 | SpVgg Unterhaching | ||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||
2012 | SpVgg Unterhaching II | 7 | (1) | ||||||||
2012–2014 | SpVgg Unterhaching | 53 | (10) | ||||||||
2014–2015 | 1899 Hoffenheim II | 17 | (1) | ||||||||
2014–2016 | 1899 Hoffenheim | 0 | (0) | ||||||||
2015–2016 | → VfL Bochum (cho mượn) | 33 | (3) | ||||||||
2016–2022 | SC Freiburg | 158 | (12) | ||||||||
2019 | SC Freiburg II | 1 | (0) | ||||||||
2022– | Union Berlin | 8 | (3) | ||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||
2012 | U-19 Đức | 1 | (0) | ||||||||
2013–2014 | U-20 Đức | 7 | (0) | ||||||||
2015–2017 | U-21 Đức | 9 | (1) | ||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 10 năm 2022 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22:23, 30 tháng 6 năm 2017 (UTC) |
Janik Haberer (sinh ngày 2 tháng 4 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Union Berlin tại Bundesliga.
Tham khảo
- ^ a b “Janik Haberer | Playerprofile | Bundesliga”. bundesliga.com. DFL. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Janik Haberer tại WorldFootball.net
![]() | Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|