Kính Thành Vương hậu

Kính Thành Vương hậu
경성왕후
Thông tin chung
Sinh
Cao Ly
Mất
Cao Ly
An tángChất lăng
Phối ngẫuCao Ly Đức Tông
Thụy hiệu
Nhu Trinh Khoan Túc Kính Thành Vương hậu
(柔貞寬肅敬成王后)
Thân phụCao Ly Hiển Tông
Thân mẫuNguyên Thuận Thục phi

Kính Thành Vương hậu (Hangul: 경성왕후, chữ Hán: 敬成王后; ? – 1086), là vương hậu của vua Cao Ly Đức Tông Vương Khâm.

Bà là con gái của Cao Ly Hiển Tông với Nguyên Thuận Thục phi Kim thị (원순숙비 김씨),[1] là chị em khác mẹ với Đức Tông, Tĩnh Tông, Văn TôngHiếu Tư Vương hậu, vợ khác của Đức Tông. Khi ông lên ngôi vào năm 1031, bà được phong là Đệ nhất phi. Tháng 2, năm Đức Tông thứ 3 (1033), bà được tấn phong lên làm Vương hậu.[2] Bà không có con cái với Đức Tông. Năm 1034, Cao Ly Đức Tông qua đời, bà phải sống một mình suốt 52 năm tiếp theo.

Tháng Bảy, năm Tuyên Tông thứ 3 (1086), bà qua đời, táng ở Chất lăng. Đến tháng 6 năm Cao Ly Túc Tông thứ nhất (1095), thì được phối thờ tại miếu Đức Tông.[3] Bà được truy hiệu Kính Thành vào năm 1096. Tháng 4 năm Cao Ly Nhân Tông thứ 18 (1140), bà được gia hiệu Nhu Trinh (유정, 柔貞), đến tháng 10 năm Cao tông thứ 40 (1253), bà được gia thêm hiệu Khoan Túc (관숙, 寬肅).[4][5] Vì vậy thụy hiệu đầy đủ của bà là Nhu Trinh Khoan Túc Kính Thành Vương hậu (柔貞寬肅敬成王后).

Chú thích

  1. ^ “경성왕후”. Goryeosa (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2022.
  2. ^ “고려사 > 권91 > 열전 권제4 > 공주(公主) > 현종 소생 공주 > 효사왕후”. Goryeosa (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “고려시대 史料 Database”. Goryeosa (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ “고려시대 史料 Database”. Goryeosa (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.
  5. ^ “고려시대 史料 Database”. Goryeosa (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2021.

Tham khảo

  • Cao Ly sử - Quyển 88, Liệt truyện 1, Hậu phi.
  • x
  • t
  • s
Danh sách các Vương hậu nhà Cao Ly
Cao Ly Vương hậu
(từ Thái Tổ đến Nhân Tông)
Thái Tổ
  • Thần Huệ Vương hậu Liễu thị
  • Trang Hòa Vương hậu Ngô thị
  • Thần Minh Thái hậu Lưu thị
  • Thần Tĩnh Thái hậu Hoàng Phủ thị
  • Thần Thành Thái hậu Kim thị
  • Trinh Đức Vương hậu Liễu thị
Huệ Tông
Nghĩa Hòa Vương hậu Lâm thị
Định Tông
  • Văn Cung Vương hậu Phác thị
  • Văn Thành Vương hậu Phác thị
Quang Tông
Cảnh Tông
Thành Tông
Văn Đức Vương hậu Lưu thị
Mục Tông
Tuyên Chánh Vương hậu Lưu thị
Hiển Tông
  • Nguyên Trinh Vương hậu Kim thị
  • Nguyên Hòa Vương hậu Thôi thị
  • Nguyên Thành Thái hậu Kim thị
  • Nguyên Dung Vương hậu Liễu thị
Đức Tông
Tĩnh Tông
  • Dung Tín Vương hậu Hàn thị
  • Dung Ý Vương hậu Hàn thị
  • Dung Mục Vương hậu Lý thị
Văn Tông
Cao Ly Vương hậu
(Từ Thuận Tông đến Cao Tông)
Thuận Tông
Trinh Ý Vương hậu Vương thị
Tuyên Tông
Tư Túc Thái hậu Lý thị
Túc Tông
Duệ Tông
  • Kính Hòa Vương hậu Lý thị
  • Văn Kính Thái hậu Lý thị
Nhân Tông
Cung Duệ Thái hậu Nhậm thị
Nghị Tông
  • Trang Kính Vương hậu Kim thị
  • Trang Tuyên Vương hậu Thôi thị
Minh Tông
Quang Tĩnh Thái hậu Kim thị
Thần Tông
Tuyên Tĩnh Thái hậu Kim thị
Hy Tông
Thành Bình Vương hậu Nhậm thị
Khang Tông
  • Tư Bình Vương hậu Lý thịdagger
  • Nguyên Đức Thái hậu Liễu thị
Cao Tông
An Huệ Thái hậu Liễu thị
Cao Ly quốc vương phi
Trung Liệt Vương
Trung Tuyên Vương
Kế Quốc Đại Trưởng công chúa Bột Nhi Chỉ Cân thị
Trung Túc Vương
  • Tĩnh Hòa Công chúa Bột Nhi Chỉ Cân thị
  • Tào Quốc Trưởng công chúa Bột Nhi Chỉ Cân thị
  • Khánh Hoa Công chúa Bột Nhi Chỉ Cân thị
Trung Huệ Vương
Đức Ninh Công chúa Bột Nhi Chỉ Cân thị
Cung Mẫn Vương
Truy phong Vương hậu
Thủy Tổ
Trinh Hòa Vương hậu Khang thị
Ý Tổ
Nguyên Xương Vương hậu
Thế Tổ
Uy Túc Vương hậu Hàn thị
Văn Nguyên vương
Văn Huệ Vương hậu Liễu thị
Đới Tông
Tuyên Nghĩa Vương hậu Liễu thị
Thành Tông
Văn Hòa Vương hậu Kim thị
An Tông
Hiển Tông
Thuận Tông
Tuyên Hy Vương hậu Kim thị
Duệ Tông
Văn Trinh Vương hậu vương thị
Nhân Tông
Tuyên Bình Vương hậu Kim thị
Nguyên Tông
Thuận Kính Thái hậu Kim thị
Trung Túc Vương
Quân chủ chánh thất
Nhân Tông
  • Phế phi Lý thịdagger
  • Phế phi Lý thịdagger
Cung Nhượng Vương
Thuận phi Lư thị
Chú thích: daggerbị phế bỏ tước hiệu.
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s