Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017
Karate tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm hội nghị Kuala Lumpur |
Vị trí | Kuala Lumpur, Malaysia |
Ngày | 22–24 tháng 8 năm 2017 |
← 2013 2019 → |
Môn karate thi đấu tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 ở Kuala Lumpur sẽ diễn ra tại Trung tâm hội nghị Kuala Lumpur.[1]
Đại hội năm 2017 được tham gia thi đấu trong 16 nội dung (4 quyền và 12 kumite).
Danh sách huy chương
Bảng huy chương
Quốc gia chủ nhà
1 | Malaysia (MAS) | 7 | 2 | 4 | 13 |
2 | Việt Nam (VIE) | 5 | 3 | 6 | 14 |
3 | Indonesia (INA) | 3 | 0 | 5 | 8 |
4 | Thái Lan (THA) | 1 | 5 | 3 | 9 |
5 | Philippines (PHI) | 0 | 3 | 4 | 7 |
6 | Myanmar (MYA) | 0 | 0 | 4 | 4 |
8 | Brunei (BRU) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số | 16 | 13 | 27 | 56 |
Quyền
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Cá nhân nam | Lim Chee Wei Malaysia | Ahmad Zigi Zaresta Yuda Indonesia | Min Hein Khant Myanmar |
Orencio De Los Santos Philippines | |||
Cá nhân nữ | Celine Lee Xin Yi Malaysia | Sisilia Agustiani Ora Indonesia | Nguyễn Thị Hằng Việt Nam |
Monsicha Tararattanakul Thái Lan | |||
Đồng đội nam | Malaysia (MAS) Emmanuel Leong Theng Kuang Hoe Thomson Lim Chee Wei | Indonesia (INA) Andi Dasril Dwi Dharmawan Andi Tomy Aditya Mardana Aspar Sesasria | Việt Nam (VIE) Giang Thanh Huy Giang Việt Anh Nguyễn Anh Dũng |
Đồng đội nữ | Việt Nam (VIE) Lê Thị Khánh Ly Nguyễn Thị Hằng Nguyễn Thị Phương | Malaysia (MAS) Ariana Lim Jun Yi Celine Lee Xin Yi Cherlene Cheung Xue Lin | Brunei (BRU) Amirah Syahidah Abd Rahim Aufa Bazilah Abdul Razak Wahidah Kamarul Zaman |
Indonesia (INA) Ayu Rahmawati Eva Fitria Setiawati Siti Maryam |
Kumite
Nam
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Dưới 55 kg | Iwan Bidu Sirait Indonesia | John Paul Bejar Philippines | Prem Kumar Selvam Malaysia |
Siravit Sawangsri Thái Lan | |||
Dưới 60 kg | Senthil Kumaran Silvarajoo Malaysia | Jayson Ramil Macaalay Philippines | Nguyễn Thanh Duy Việt Nam |
Myint Maung Maung Myanmar | |||
Dưới 67 kg | Supa Ngamphuengphit Thái Lan | Rexor Tacay Philippines | Nguyễn Văn Nhật Việt Nam |
Jintar Simanjuntak Indonesia | |||
Dưới 75 kg | Sharmendran Raghonathan Malaysia | Chu Đức Thịnh Việt Nam | Sandi Firmansah Indonesia |
Songvut Muntaen Thái Lan | |||
Trên 75 kg | Nguyễn Minh Phụng Việt Nam | Theerapat Kangtong Thái Lan | Somanroy Arulveeran Malaysia |
Hendro Salim Indonesia | |||
Đồng đội | Việt Nam (VIE) Chu Đức Thịnh Hồ Quang Vũ Lê Minh Thuận Nguyễn Minh Phụng Nguyễn Thanh Duy Nguyễn Văn Hải Phạm Minh Nhựt | Thái Lan (THA) Pichaiyuth Kanokvilaikul Songvut Muntaen Supa Ngamphuengphit Tanapon Romruen Teerawat Pongsai Theerapat Kangtong | Indonesia (INA) Jhoni Abdillah Sibarani Rifki Ardiansyah Arrosyiid |
Malaysia (MAS) Arvindran Muruges Ravin Vijaya Kumar Shaharudin Jamaludin Sharmendran Raghonathan Somanroy Arulveeran |
Nữ
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Dưới 50 kg | Srunita Sari Sukatendel Indonesia | Paweena Raksachart Thái Lan | Trần Thị Khánh Vy Việt Nam |
Junna Tsukii Philippines | |||
Dưới 55 kg | Syakilla Salni Jefry Krisnan Malaysia | Trang Cẩm Lành Việt Nam | Tippawan Khamsi Thái Lan |
Mae Soriano Philippines | |||
Dưới 61 kg | Cok Istri Agung Sanistya Rani Indonesia | Arm Sukkiaw Thái Lan | Nguyễn Thị Ngoan Việt Nam |
May Thu Cho Myanmar | |||
Dưới 68 kg | Hồ Thị Thu Hiền Việt Nam | Kanokwan Kwanwong Thái Lan | Mathivani Murugeesan Malaysia |
Yulanda Asmuruf Indonesia | |||
Trên 68 kg | Nguyễn Thị Hồng Anh Việt Nam | Pressy Misty Philip Malaysia | Dessyinta Rakawuni Banurea Indonesia |
Saowarot Samseemoung Thái Lan | |||
Đồng đội | Malaysia (MAS) Madhuri Poovanesan Mathivani Murugeesan Shree Sharmini Segaran Syakilla Salni Jefry Krisnan | Việt Nam (VIE) Bùi Thị Ngọc Hân Lê Thị Thùy Nguyễn Thị Hồng Anh Nguyễn Thị Ngoan | Philippines (PHI) Erica Celine Samonte Junna Tsukii Kimverly Madrona Mae Soriano |
Myanmar (MYA) April Phaw May Thu Cho Nilar Soe Oo Win Thuzar Min |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức (tiếng Anh)