Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nam
Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 | ||
---|---|---|
Vòng loại | ||
nam | nữ | |
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
|
Vòng loại của môn khúc côn cầu trên băng nam Thế vận hội Mùa đông 2018 được xác định bởi bảng xếp hạng IIHF sau Giải vô địch khúc côn cầu trên băng nam thế giới 2015. Tám đội đứng đầu trên bảng xếp hạng thế giới cùng chủ nhà được vào thẳng Olympic, trong khi các đội còn lại cạnh tranh cho các suất còn lại.[1]
Các đội vượt qua vòng loại
Sự kiện | Ngày | Địa điểm | Số đội | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | 19 tháng 9 năm 2014[2] | Tenerife | 1 | Hàn Quốc |
Xếp hạng thế giới 2015[a] | 2 tháng 4 năm 2012 – 17 tháng 5 năm 2015 | Praha và Ostrava[b] | 8[1] | Thụy Điển Phần Lan Canada Nga[c] Hoa Kỳ Cộng hòa Séc Thụy Sĩ Slovakia |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 1–4 tháng 9 năm 2016 | Minsk | 1 | Slovenia |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 1–4 tháng 9 năm 2016 | Riga | 1 | Đức |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 1–4 tháng 9 năm 2016 | Oslo | 1 | Na Uy |
Tổng | 12 |
- Ghi chú
- a Bảng xếp hạng thế giới 2015 gồm các giải đấu sau: Giải vô địch thế giới 2012, Giải vô địch thế giới 2013, Thế vận hội Mùa đông 2014, Giải vô địch thế giới 2014 và Giải vô địch thế giới 2015
- b Praha và Ostrava là địa điểm diễn ra Giải vô địch khúc côn cầu trên băng thế giới 2015; sau khi giải đấu kết thúc thứ hạng chính thức được chốt lại.
- c Vào tháng 12 năm 2017, Ủy ban Olympic Quốc tế cấm Nga tham gia Thế vận hội Mùa đông do các cáo buộc doping. Các vận động viên Nga chứng minh mình trong sạch sẽ được tham dự với tư cách Vận động viên Olympic từ Nga.[3]
Phân hạt giống vòng loại
Để có suất trực tiếp, một quốc gia phải có mặt trong top 8 sau khi kết thúc Giải vô địch khúc côn cầu trên băng nam thế giới 2015.[1] Đối với hệ thống tính điểm của IIHF World Ranking, năm hiện tại có giá trị điểm nhiều nhất, và mỗi năm trước đó sẽ giảm đi 25% số điểm. Các đội có nguyện vọng tham dự phải đăng ký trước tháng 4 năm 2015. Dưới đây là điểm dựa trên vị trí của các đội vào mùa giải năm 2015.
Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ... |
Điểm | 1200 | 1160 | 1120 | 1100 | 1060 | 1040 | 1020 | 1000 | 960 | 940 | 920 | 900 | 880 | 860 | 840 | 820 | 800 | 780 | 760 | 740 | ... |
Giành vé vào thẳng Olympic | |
Tham dự vòng loại từ vòng chung kết | |
Tham dự vòng loại từ vòng sơ loại 2 | |
Tham dự vòng loại từ vòng sơ loại 1 |
Hạt giống vòng loại | Đội | WC 2015 | WC 2014 | OLY 2014 | WC 2013 | WC 2012 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Canada | 1200 | 795 | 900 | 530 | 265 | 3690 |
2 | Nga | 1160 | 900 | 795 | 520 | 300 | 3675 |
3 | Thụy Điển | 1060 | 840 | 870 | 600 | 260 | 3630 |
4 | Phần Lan | 1040 | 870 | 840 | 550 | 275 | 3575 |
5 | Hoa Kỳ | 1120 | 780 | 825 | 560 | 255 | 3540 |
6 | Cộng hòa Séc | 1100 | 825 | 780 | 510 | 280 | 3495 |
7 | Thụy Sĩ | 1000 | 705 | 720 | 580 | 230 | 3235 |
8 | Slovakia | 960 | 720 | 690 | 500 | 290 | 3160 |
9 | Belarus | 1020 | 765 | 645 | 430 | 215 | 3075 |
10 | Latvia | 880 | 690 | 750 | 460 | 235 | 3015 |
11 | Na Uy | 920 | 675 | 675 | 470 | 250 | 2990 |
12 | Pháp | 900 | 750 | 600 | 440 | 240 | 2930 |
13 | Đức | 940 | 645 | 630 | 480 | 225 | 2920 |
14 | Slovenia | 820 | 600 | 765 | 410 | 200 | 2795 |
15 | Đan Mạch | 860 | 660 | 585 | 450 | 220 | 2775 |
16 | Áo | 840 | 585 | 705 | 420 | 195 | 2745 |
17 | Kazakhstan | 800 | 615 | 660 | 400 | 205 | 2680 |
18 | Ý | 720 | 630 | 615 | 390 | 210 | 2565 |
19 | Hungary | 780 | 540 | 525 | 380 | 190 | 2415 |
20 | Nhật Bản | 740 | 570 | 480 | 370 | 185 | 2345 |
21 | Ukraina | 700 | 555 | 540 | 340 | 175 | 2310 |
22 | Ba Lan | 760 | 510 | 510 | 330 | 165 | 2275 |
Chủ nhà | Hàn Quốc | 680 | 525 | 495 | 360 | 170 | 2230 |
23 | Anh Quốc | 660 | 465 | 570 | 350 | 180 | 2225 |
24 | Hà Lan | 580 | 450 | 555 | 320 | 160 | 2065 |
25 | Litva | 640 | 480 | 465 | 300 | 150 | 2035 |
26 | Croatia | 620 | 495 | 405 | 280 | 130 | 1930 |
27 | România | 560 | 435 | 435 | 310 | 155 | 1895 |
28 | Estonia | 600 | 420 | 420 | 290 | 140 | 1870 |
29 | Serbia | 520 | 390 | 375 | 240 | 120 | 1645 |
30 | Tây Ban Nha | 500 | 330 | 450 | 230 | 135 | 1645 |
31 | México | 400 | 315 | 390 | 200 | 95 | 1400 |
32 | Israel | 360 | 345 | 360 | 220 | 90 | 1375 |
Bỉ | 540 | 360 | 0 | 270 | 110 | 1280 | |
33 | Iceland | 480 | 405 | 0 | 260 | 125 | 1270 |
Úc | 460 | 375 | 0 | 250 | 145 | 1230 | |
New Zealand | 420 | 300 | 0 | 210 | 115 | 1045 | |
34 | Trung Quốc | 440 | 285 | 0 | 190 | 105 | 1020 |
35 | Bulgaria | 380 | 240 | 0 | 170 | 100 | 890 |
Nam Phi | 340 | 270 | 0 | 160 | 85 | 855 | |
Thổ Nhĩ Kỳ | 300 | 255 | 0 | 180 | 80 | 815 | |
CHDCND Triều Tiên | 320 | 225 | 0 | 150 | 75 | 770 | |
Luxembourg | 280 | 210 | 0 | 140 | 70 | 700 | |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 220 | 180 | 0 | 110 | 0 | 510 | |
36 | Gruzia | 240 | 165 | 0 | 90 | 0 | 495 |
Hồng Kông | 260 | 195 | 0 | 0 | 0 | 455 | |
Bosna và Hercegovina | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 200 |
- Ba quốc gia có điểm xếp hạng nhưng không tham dự các giải của IIHF: Ireland, Hy Lạp, và Mông Cổ.
- Quốc gia không có số hạt giống quyết định không tham dự vòng loại Olympic.
Vòng sơ loại 1
Hai đội xếp hạng thấp nhất thi đấu loại trực tiếp tại Bulgaria để giành quyền thi đấu ở vòng này. Đội đứng đầu mỗi bảng ở vòng này tiến vào vòng tiếp theo.[4]
Trận loại trực tiếp
10 tháng 10 năm 2015 19:30 | Bulgaria | 9–1 (2–1, 3–0, 4–0) | Gruzia | Cung thể thao Mùa đông, Sofia Số khán giả: 581 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dimitar Dimitrov Konstantin Mihailov | Thủ môn | Andrei Ilienko | Trọng tài: Tomáš Orolin Trọng tài biên: Kiril Peychinov Matúš Stanzel | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
14 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||
51 | Số cú đánh | 11 |
Bảng K
Các trận đấu diễn ra tại Tallinn, Estonia.[5]
VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Estonia (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 58 | 4 | +54 | 9 | Vòng sơ loại 2 |
2 | México | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 16 | 15 | +1 | 6 | |
3 | Israel | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 6 | 26 | −20 | 3 | |
4 | Bulgaria | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4 | 39 | −35 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+2).
5 tháng 11 năm 2015 15:00 | México | 8–2 (1–0, 3–2, 4–0) | Bulgaria | Tallinn Arena, Tallinn Số khán giả: 238 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Alfonso de Alba | Thủ môn | Dimitar Dimitrov Nikola Nikolov | Trọng tài: Dean Smith Trọng tài biên: Jacques Riisom-Birker Toivo Tilku | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
22 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Số cú đánh | 23 |
5 tháng 11 năm 2015 19:00 | Israel | 1–19 (0–6, 0–5, 1–8) | Estonia | Tallinn Arena, Tallinn Số khán giả: 850 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Alexander Loginov Maxim Gokhberg | Thủ môn | Roman Šumihhin | Trọng tài: Lassi Heikkinen Trọng tài biên: Anže Bergant Óli Þór Gunnarsson | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Số cú đánh | 87 |
6 tháng 11 năm 2015 15:00 | México | 5–0 (2–0, 1–0, 2–0) | Israel | Tallinn Arena, Tallinn Số khán giả: 237 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Alfonso de Alba | Thủ môn | Maxim Gokhberg | Trọng tài: Stian Halm Trọng tài biên: Anže Bergant Toivo Tilku | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 16 phút | |||||||||||||||
53 | Số cú đánh | 31 |
6 tháng 11 năm 2015 19:00 | Estonia | 26–0 (10–0, 8–0, 8–0) | Bulgaria | Tallinn Arena, Tallinn Số khán giả: 647 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Villem-Henrik Koitmaa | Thủ môn | Dimitar Dimitrov Nikola Nikolov | Trọng tài: Dean Smith Trọng tài biên: Māris Locāns Jacques Riisom-Birker | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
102 | Số cú đánh | 9 |
8 tháng 11 năm 2015 13:00 | Bulgaria | 2–5 (1–0, 0–1, 1–4) | Israel | Tallinn Arena, Tallinn Số khán giả: 205 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dimitar Dimitrov | Thủ môn | Maxim Gokhberg | Trọng tài: Stian Halm Trọng tài biên: Māris Locāns Toivo Tilku | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
30 phút | Số phút bị phạt | 20 phút | |||||||||||||||||||||
30 | Số cú đánh | 24 |
8 tháng 11 năm 2015 17:00 | Estonia | 13–3 (3–1, 3–2, 7–0) | México | Tallinn Arena, Tallinn Số khán giả: 1.150 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Roman Šumihhin | Thủ môn | Alfonso de Alba | Trọng tài: Lassi Heikkinen Trọng tài biên: Anže Bergant Óli Þór Gunnarsson | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 | Số cú đánh | 10 |
Bảng L
Các trận đấu diễn ra ở Valdemoro, Tây Ban Nha.
VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Serbia | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 15 | 8 | +7 | 8 | Vòng sơ loại 2 |
2 | Tây Ban Nha (H) | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 18 | 9 | +9 | 6 | |
3 | Iceland | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 18 | 13 | +5 | 4 | |
4 | Trung Quốc | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 5 | 26 | −21 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).
6 tháng 11 năm 2015 16:00 | Iceland | 4–5 GWS (2–2, 0–1, 2–1) (OT 0–0) (SO: 0–1) | Serbia | Francisco Fernández Ochoa Arena, Valdemoro Số khán giả: 125 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Snorri Sigurbergsson | Thủ môn | Arsenije Ranković | Trọng tài: Damien Bliek Trọng tài biên: Tomáš Brejcha Gwilherm Margry | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
Sigurðarson Alengaard Leifsson | Luân lưu | Janković Popravka Vučurević | ||||||||||||||||||||||||
14 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | ||||||||||||||||||||||||
52 | Số cú đánh | 30 |
6 tháng 11 năm 2015 19:30 | Tây Ban Nha | 10–1 (2–0, 6–1, 2–0) | Trung Quốc | Francisco Fernández Ochoa Arena, Valdemoro Số khán giả: 750 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ander Alcaine | Thủ môn | Liu Zhiwei | Trọng tài: Luka Kamšek Trọng tài biên: Andreas Kowert Martin Smeibidlo | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 18 phút | |||||||||||||||||||||||||||||||||
56 | Số cú đánh | 11 |
7 tháng 11 năm 2015 16:00 | Serbia | 5–1 (4–0, 1–1, 0–0) | Trung Quốc | Francisco Fernández Ochoa Arena, Valdemoro Số khán giả: 120 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arsenije Ranković Petar Stepanović | Thủ môn | Liu Zhiwei | Trọng tài: Luka Kamšek Trọng tài biên: Tomáš Brejcha Martin Smeibidlo | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
0 phút | Số phút bị phạt | 16 phút | ||||||||||||||||||
48 | Số cú đánh | 18 |
7 tháng 11 năm 2015 19:30 | Tây Ban Nha | 5–3 (2–1, 2–1, 1–1) | Iceland | Francisco Fernández Ochoa Arena, Valdemoro Số khán giả: 850 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ander Alcaine | Thủ môn | Snorri Sigurbergsson | Trọng tài: Andrea Moschen Trọng tài biên: Andreas Kowert Federico Stefenelli | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||
39 | Số cú đánh | 29 |
8 tháng 11 năm 2015 16:00 | Trung Quốc | 3–11 (0–7, 1–2, 2–2) | Iceland | Francisco Fernández Ochoa Arena, Valdemoro Số khán giả: 150 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Liu Zhiwei Xia Shengrong | Thủ môn | Omar Skulason | Trọng tài: Andrea Moschen Trọng tài biên: Gwilherm Margry Federico Stefenelli | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Số cú đánh | 46 |
8 tháng 11 năm 2015 20:00 | Serbia | 5–3 (0–2, 2–0, 3–1) | Tây Ban Nha | Francisco Fernández Ochoa Arena, Valdemoro Số khán giả: 950 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arsenije Ranković | Thủ môn | Ander Alcaine | Trọng tài: Damien Bliek Trọng tài biên: Andreas Kowert Martin Smeibidlo | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
18 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||||||||||||||
29 | Số cú đánh | 39 |
Vòng sơ loại 2
Các đội hạt giống thứ 18, 19 và 20 là chủ nhà của các bảng đấu. Các đội đầu mỗi bảng tiến vào vòng loại chung kết.
Bảng G
Các trận đấu diễn ra ở Cortina.[5]
VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ý (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 18 | 4 | +14 | 9 | Vòng loại chung kết |
2 | Anh Quốc | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 14 | 13 | +1 | 6 | |
3 | Hà Lan | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 14 | 13 | +1 | 3 | |
4 | Serbia | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 5 | 21 | −16 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).
11 tháng 2 năm 2016 17:00 | Anh Quốc | 6–5 (2–1, 2–2, 2–2) | Hà Lan | Stadio Olympica, Cortina d'Ampezzo Số khán giả: 302 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ben Bowns | Thủ môn | Martijn Oosterwijk | Trọng tài: Marcus Brill Andreas Harnebring Trọng tài biên: Matthias Cristeli Simon Wust | ||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | Số cú đánh | 33 |
11 tháng 2 năm 2016 20:45 | Ý | 8–0 (3–0, 3–0, 2–0) | Serbia | Stadio Olympica, Cortina d'Ampezzo Số khán giả: 814 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Andreas Bernard | Thủ môn | Arsenije Ranković | Trọng tài: Petri Lindqvist Ladislav Smetana Trọng tài biên: Grega Markizeti Wojciech Moszczyński | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 14 phút | ||||||||||||||||||||||||
70 | Số cú đánh | 4 |
13 tháng 2 năm 2016 17:00 | Anh Quốc | 6–2 (2–1, 2–1, 2–0) | Serbia | Stadio Olympica, Cortina d'Ampezzo Số khán giả: 489 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Steven Lyle | Thủ môn | Arsenije Ranković | Trọng tài: Andreas Harnebring Ladislav Smetana Trọng tài biên: Matthias Cristeli Simon Wust | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 16 phút | ||||||||||||||||||||||||
52 | Số cú đánh | 16 |
13 tháng 2 năm 2016 20:45 | Hà Lan | 2–4 (1–2, 1–1, 0–1) | Ý | Stadio Olympica, Cortina d'Ampezzo Số khán giả: 862 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Martijn Oosterwijk | Thủ môn | Thomas Tragust | Trọng tài: Marcus Brill Petri Linqvist Trọng tài biên: Grega Markizeti Eduard Metalnikov | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||||||||
19 | Số cú đánh | 32 |
14 tháng 2 năm 2016 17:00 | Serbia | 3–7 (0–2, 2–2, 1–3) | Hà Lan | Stadio Olympica, Cortina d'Ampezzo Số khán giả: 428 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Arsenije Ranković | Thủ môn | Martijn Oosterwijk Ruud Leeuwesteijn | Trọng tài: Andreas Harnebring Petri Lindqvist Trọng tài biên: Matthias Cristeli Grega Markizeti | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Số cú đánh | 59 |
14 tháng 2 năm 2016 20:45 | Ý | 6–2 (3–0, 1–1, 2–1) | Anh Quốc | Stadio Olympica, Cortina d'Ampezzo Số khán giả: 781 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Andreas Bernard | Thủ môn | Ben Bowns | Trọng tài: Marcus Brill Ladislav Smetana Trọng tài biên: Eduard Metalnikov Wojciech Moszczyński | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
14 phút | Số phút bị phạt | 22 phút | ||||||||||||||||||||||||
32 | Số cú đánh | 27 |
Bảng H
Các trận đấu diễn ra ở László Papp Budapest Sports Arena tại Budapest, Hungary.[6]
VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ba Lan | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 16 | 3 | +13 | 8 | Vòng loại chung kết |
2 | Hungary (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 11 | 2 | +9 | 7 | |
3 | Estonia | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 7 | 14 | −7 | 3 | |
4 | Litva | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 17 | −15 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).
11 tháng 2 năm 2016 16:00 | Ba Lan | 6–2 (3–0, 2–1, 1–1) | Estonia | László Papp Budapest Sports Arena, Budapest Số khán giả: 858 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kamil Kosowski | Thủ môn | Roman Sumikhin | Trọng tài: Pavel Hodek Daniel Stricker Trọng tài biên: Botond Pálkövi Nikolaj Ponomarjow | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||
64 | Số cú đánh | 16 |
11 tháng 2 năm 2016 19:30 | Litva | 0–4 (0–1, 0–1, 0–2) | Hungary | László Papp Budapest Sports Arena, Budapest Số khán giả: 7.110 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mantas Armalis | Thủ môn | Miklós Rajna | Trọng tài: Michael Hicks Linus Öhlund Trọng tài biên: Remi Aasum Michael Hofstätter | |||||||||||
| ||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||
19 | Số cú đánh | 60 |
12 tháng 2 năm 2016 14:30 | Ba Lan | 9–1 (2–0, 5–0, 2–1) | Litva | László Papp Budapest Sports Arena, Budapest Số khán giả: 640 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Przemysław Odrobny | Thủ môn | Mantas Armalis Artur Pavliukov | Trọng tài: Linus Öhlund Daniel Stricker Trọng tài biên: Michael Hofstätter Botond Pálkövi | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | ||||||||||||||||||||||||||||||
56 | Số cú đánh | 39 |
12 tháng 2 năm 2016 18:00 | Hungary | 7–1 (2–0, 2–1, 3–0) | Estonia | László Papp Budapest Sports Arena, Budapest Số khán giả: 8.100 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Zoltán Hetényi | Thủ môn | Villem-Henrik Koitmaa | Trọng tài: Michael Hicks Pavel Hodek Trọng tài biên: Raivis Jučers Nikolaj Ponomarjow | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 18 phút | ||||||||||||||||||||||||
62 | Số cú đánh | 19 |
14 tháng 2 năm 2016 14:30 | Estonia | 4–1 (3–1, 0–0, 1–0) | Litva | László Papp Budapest Sports Arena, Budapest Số khán giả: 950 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Henrik-Villem Koitmaa | Thủ môn | Mantas Armalis | Trọng tài: Michael Hicks Pavel Hodek Trọng tài biên: Remi Aasum Botond Pálkövi | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
16 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | |||||||||||||||
26 | Số cú đánh | 56 |
14 tháng 2 năm 2016 18:00 | Hungary | 0–1 GWS (0–0, 0–0, 0–0) (OT 0–0) (SO: 0–1) | Ba Lan | László Papp Budapest Sports Arena, Budapest Số khán giả: 9.000 |
Nguồn | ||||
---|---|---|---|---|
Miklós Rajna | Thủ môn | Przemysław Odrobny | Trọng tài: Linus Öhlund Daniel Stricker Trọng tài biên: Raivis Jučers Nikolaj Ponomarjow | |
Vas Sarauer Banham | Luân lưu | Zapala Chmielewski | ||
8 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | ||
38 | Số cú đánh | 27 |
Bảng J
Các trận đấu diễn ra ở Sapporo, Nhật Bản.[7]
VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 | +11 | 9 | Vòng loại chung kết |
2 | Ukraina | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 10 | 2 | +8 | 6 | |
3 | Croatia | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 4 | 10 | −6 | 3 | |
4 | România | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 14 | −13 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).
11 tháng 2 năm 2016 14:30 | Ukraina | 3–0 (0–0, 2–0, 1–0) | România | Nhà thi đấu Tsukisamu, Sapporo Số khán giả: 1.020 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Eduard Zakharchenko | Thủ môn | Attila Adorján | Trọng tài: Péter Gebei Alexey Ravodin Trọng tài biên: Shinobu Kawai Jani Pesonen | ||||||||
| |||||||||||
22 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||
48 | Số cú đánh | 27 |
11 tháng 2 năm 2016 18:00 | Croatia | 0–3 (0–0, 0–1, 0–2) | Nhật Bản | Nhà thi đấu Tsukisamu, Sapporo Số khán giả: 1.828 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mate Tomljenović | Thủ môn | Yutaka Fukufuji | Trọng tài: Stephen Reneau Gordon Schukies Trọng tài biên: Cedric Borga Dana Penkivech | ||||||||
| |||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
8 | Số cú đánh | 43 |
13 tháng 2 năm 2016 14:30 | Ukraina | 6–0 (3–0, 1–0, 2–0) | Croatia | Nhà thi đấu Tsukisamu, Sapporo Số khán giả: 1.227 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Eduard Zakharchenko | Thủ môn | Vilim Rosandić | Trọng tài: Alexey Ravodin Gordon Schukies Trọng tài biên: Benoit Martineau Dana Penkivech | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | ||||||||||||||||||
57 | Số cú đánh | 26 |
13 tháng 2 năm 2016 18:00 | Nhật Bản | 7–0 (0–0, 5–0, 2–0) | România | Nhà thi đấu Tsukisamu, Sapporo Số khán giả: 2.265 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Takuto Onoda | Thủ môn | Gellért Ruczuj | Trọng tài: Peter Gebei Stephen Reneau Trọng tài biên: Cedric Borga Jani Pesonen | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||||||||||||||
39 | Số cú đánh | 14 |
14 tháng 2 năm 2016 14:30 | România | 1–4 (0–1, 1–2, 0–1) | Croatia | Nhà thi đấu Tsukisamu, Sapporo Số khán giả: 1.003 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Attila Adorján | Thủ môn | Mate Tomljenović | Trọng tài: Péter Gebei Gordon Schukies Trọng tài biên: Shinobu Kawai Dana Penkivech | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||||||||||||||
25 | Số cú đánh | 41 |
14 tháng 2 năm 2016 18:00 | Nhật Bản | 2–1 (0–0, 0–0, 2–1) | Ukraina | Nhà thi đấu Tsukisamu, Sapporo Số khán giả: 2.000 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Yutaka Fukufuji | Thủ môn | Eduard Zakharchenko | Trọng tài: Alexey Ravodin Stephen Reneau Trọng tài biên: Benoit Martineau Jani Pesonen | ||||||||
| |||||||||||
22 phút | Số phút bị phạt | 35 phút | |||||||||
30 | Số cú đánh | 33 |
Vòng loại chung kết
Các đội hạt giống 9, 10 và 11 có quyền tổ chức giải đấu. Các đội đầu bảng giành vé dự Olympic.
Bảng D
Các trận đấu diễn ra ở Minsk, Belarus.[8]
VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Slovenia | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 12 | 3 | +9 | 8 | Thế vận hội Mùa đông 2018 |
2 | Belarus (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 12 | 8 | +4 | 7 | |
3 | Đan Mạch | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 7 | 10 | −3 | 3 | |
4 | Ba Lan | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 6 | 16 | −10 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+3).
1 tháng 9 năm 2016 15:00 | Slovenia | 6–1 (2–0, 3–0, 1–1) | Ba Lan | Minsk-Arena, Minsk Số khán giả: 1.800 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gašper Krošelj | Thủ môn | Przemysław Odrobny | Trọng tài: Stefan Fonselius Daniel Konc Trọng tài biên: Dmitry Golyak Yury Ivanov | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | |||||||||||||||||||||
30 | Số cú đánh | 20 |
1 tháng 9 năm 2016 19:00 | Đan Mạch | 2–5 (1–2, 0–0, 1–3) | Belarus | Minsk-Arena, Minsk Số khán giả: 15,086 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Frederik Andersen | Thủ môn | Kevin Lalande | Trọng tài: Daniel Piechaczek Marcus Vinnerborg Trọng tài biên: Martin Korba Anton Semjonov | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 24 phút | |||||||||||||||||||||
32 | Số cú đánh | 22 |
2 tháng 9 năm 2016 15:00 | Slovenia | 3–0 (0–0, 1–0, 2–0) | Đan Mạch | Minsk-Arena, Minsk Số khán giả: 2.090 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gašper Krošelj | Thủ môn | Frederik Andersen Sebastian Dahm | Trọng tài: Daniel Konc Marcus Vinnerborg Trọng tài biên: Dmitry Golyak Lukas Kohlmüller | ||||||||
| |||||||||||
29 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||||||||
21 | Số cú đánh | 32 |
2 tháng 9 năm 2016 19:00 | Belarus | 5–3 (4–2, 1–0, 0–1) | Ba Lan | Minsk-Arena, Minsk Số khán giả: 10.820 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kevin Lalande Mikhail Karnaukhov | Thủ môn | Rafał Radziszewski | Trọng tài: Stefan Fonselius Daniel Piechaczek Trọng tài biên: Yury Ivanov Anton Semjonov | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 14 phút | ||||||||||||||||||||||||
33 | Số cú đánh | 15 |
4 tháng 9 năm 2016 13:00 | Ba Lan | 2–5 (1–1, 0–2, 1–2) | Đan Mạch | Minsk-Arena, Minsk Số khán giả: 2.390 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Przemysław Odrobny | Thủ môn | Sebastian Dahm | Trọng tài: Daniel Konc Daniel Piechaczek Trọng tài biên: Lukas Kohlmüller Anton Semjonov | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||||||||||||||||||||
18 | Số cú đánh | 26 |
4 tháng 9 năm 2016 17:00 | Belarus | 2–3 GWS (0–0, 1–2, 1–0) OT (0–0) SO (0–1) | Slovenia | Minsk-Arena, Minsk Số khán giả: 15,086 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mikhail Karnaukhov | Thủ môn | Gašper Krošelj | Trọng tài: Stefan Fonselius Marcus Vinnerborg Trọng tài biên: Yury Ivanov Martin Korba | |||||||||||
| ||||||||||||||
Kulakov Stepanov A. Kostitsyn | Luân lưu | Sabolič Kopitar Tičar | ||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||
29 | Số cú đánh | 32 |
Bảng E
Các trận đấu diễn ra ở Riga, Latvia.[9]
VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 14 | 2 | +12 | 9 | Thế vận hội Mùa đông 2018 |
2 | Latvia (H) | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 13 | 5 | +8 | 6 | |
3 | Áo | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 4 | 14 | −10 | 3 | |
4 | Nhật Bản | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 11 | −10 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+3).
1 tháng 9 năm 2016 15:30 | Đức | 5–0 (2–0, 3–0, 0–0) | Nhật Bản | Arena Riga, Riga Số khán giả: 979 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Philipp Grubauer | Thủ môn | Yutaka Fukufuji Takuto Onoda | Trọng tài: Peter Gebei Mikael Nord Trọng tài biên: Maksims Bogdanovs Andrew Dalton | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 16 phút | |||||||||||||||
51 | Số cú đánh | 13 |
1 tháng 9 năm 2016 19:30 | Áo | 1–8 (1–2, 0–3, 0–3) | Latvia | Arena Riga, Riga Số khán giả: 4.210 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
David Kickert David Madlener | Thủ môn | Kristers Gudļevskis | Trọng tài: Martin Fraňo Aleksi Rantala Trọng tài biên: Rene Jensen Rudolf Tošenovjan | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||
16 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | |||||||||||||||||||||||||||
23 | Số cú đánh | 31 |
2 tháng 9 năm 2016 15:30 | Đức | 6–0 (1–0, 2–0, 3–0) | Áo | Arena Riga, Riga Số khán giả: 1.062 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Philipp Grubauer | Thủ môn | David Kickert | Trọng tài: Mikael Nord Aleksi Rantala Trọng tài biên: Maksims Bogdanovs Rudolf Tošenovjan | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||||||||
31 | Số cú đánh | 25 |
2 tháng 9 năm 2016 19:30 | Latvia | 3–1 (0–0, 1–0, 2–1) | Nhật Bản | Arena Riga, Riga Số khán giả: 3.851 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Elvis Merzļikins | Thủ môn | Yutaka Fukufuji | Trọng tài: Martin Fraňo Peter Gebei Trọng tài biên: Andrew Dalton Gašper Zganc | |||||||||||
| ||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | ||||||||||||
41 | Số cú đánh | 18 |
4 tháng 9 năm 2016 14:00 | Nhật Bản | 0–3 (0–1, 0–0, 0–2) | Áo | Arena Riga, Riga Số khán giả: 727 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Yutaka Fukufuji | Thủ môn | David Kickert | Trọng tài: Peter Gebei Mikael Nord Trọng tài biên: Maksims Bogdanovs Gašper Zganc | ||||||||
| |||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
24 | Số cú đánh | 40 |
4 tháng 9 năm 2016 18:00 | Latvia | 2–3 (0–1, 1–1, 1–1) | Đức | Arena Riga, Riga Số khán giả: 10.035 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kristers Gudļevskis Elvis Merzļikins | Thủ môn | Philipp Grubauer | Trọng tài: Martin Fraňo Aleksi Rantala Trọng tài biên: Rene Jensen Rudolf Tošenovjan | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||||||||
28 | Số cú đánh | 27 |
Bảng F
Các trận đấu diễn ra ở Oslo, Na Uy.
VT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Na Uy (H) | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 9 | 6 | +3 | 7 | Thế vận hội Mùa đông 2018 |
2 | Pháp | 3 | 1 | 1 | 0 | 1 | 7 | 4 | +3 | 5[a] | |
3 | Kazakhstan | 3 | 1 | 1 | 0 | 1 | 8 | 9 | −1 | 5[a] | |
4 | Ý | 3 | 0 | 0 | 1 | 2 | 4 | 9 | −5 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
- ^ a b Pháp 4–1 Kazakhstan
Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+2).
1 tháng 9 năm 2016 16:00 | Pháp | 2–1 OT (0–0, 1–1, 0–0) (OT 1–0) | Ý | Jordal Amfi, Oslo Số khán giả: 643 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cristobal Huet | Thủ môn | Andreas Bernard | Trọng tài: Stephen Reneau Maxim Sidorenko Trọng tài biên: Joep Leermakers Alexander Waldejer | ||||||||
| |||||||||||
16 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||||||||
31 | Số cú đánh | 24 |
1 tháng 9 năm 2016 20:00 | Kazakhstan | 4–3 OT (0–0, 3–1, 0–2) (OT 1–0) | Na Uy | Jordal Amfi, Oslo Số khán giả: 2.714 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vitali Kolesnik Dmitri Malgin | Thủ môn | Lars Haugen | Trọng tài: Jozef Kubuš Gordon Schukies Trọng tài biên: Masi Puolakka Stanislav Raming | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | |||||||||||||||||||||
21 | Số cú đánh | 41 |
2 tháng 9 năm 2016 16:00 | Pháp | 4–1 (2–1, 0–0, 2–0) | Kazakhstan | Jordal Amfi, Oslo Số khán giả: 378 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cristobal Huet | Thủ môn | Vitali Kolesnik | Trọng tài: Gordon Schukies Maxim Sidorenko Trọng tài biên: Masi Puolakka Alexander Waldejer | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | |||||||||||||||
29 | Số cú đánh | 25 |
2 tháng 9 năm 2016 20:00 | Na Uy | 4–1 (2–0, 0–1, 2–0) | Ý | Jordal Amfi, Oslo Số khán giả: 3.751 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lars Haugen | Thủ môn | Frederic Cloutier | Trọng tài: Jozef Kubuš Stephen Reneau Trọng tài biên: Balázs Kovács Joep Leermakers | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
14 phút | Số phút bị phạt | 31 phút | |||||||||||||||
34 | Số cú đánh | 13 |
4 tháng 9 năm 2016 11:30 | Ý | 2–3 (1–1, 1–1, 0–1) | Kazakhstan | Jordal Amfi, Oslo Số khán giả: 386 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Frédéric Cloutier Andreas Bernard | Thủ môn | Vitali Kolesnik | Trọng tài: Jozef Kubuš Gordon Schukies Trọng tài biên: Balázs Kovács Alexander Waldejer | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||||||||||||||
15 | Số cú đánh | 21 |
4 tháng 9 năm 2016 15:00 | Na Uy | 2–1 (0–0, 1–1, 1–0) | Pháp | Jordal Amfi, Oslo Số khán giả: 4.277 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lars Haugen | Thủ môn | Cristobal Huet | Trọng tài: Stephen Reneau Maxim Sidorenko Trọng tài biên: Masi Puolakka Stanislav Raming | ||||||||
| |||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 24 phút | |||||||||
22 | Số cú đánh | 22 |
Tham khảo
- ^ a b c “2018 Olympic Winter Games”. IIHF.com. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
- ^ Steiss, Adam (19 tháng 9 năm 2014). “Korea headed to the Olympics”. IIHF.com. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2015.
- ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag” (Thông cáo báo chí). Ủy ban Olympic Quốc tế. 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Olympic Qualification set”. iihfworlds2015.com. 15 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 24 Tháng 9 2015. Truy cập 10 Tháng 8 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|archive-date=
(trợ giúp) - ^ a b “Katowice confirmed as host”. IIHF.com. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Budapest hosts in February”. IIHF.com. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Sapporo selected”. IIHF.com. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Minsk preparing for OQ”. IIHF.com. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Gegner am Weg zu Olympia 2018”. eishockey.at. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016.