Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 1966
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 1966 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Sân vận động Thephasadin | ||||||
Vị trí | Bangkok, Thái Lan | ||||||
Các ngày | 12–19 tháng 12 | ||||||
Các đội | 8 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
← 1962 1970 → |
Nội dung thi đấu bộ môn Khúc côn cầu trên cỏ chỉ dành cho nam tại Đại hội Thể thao châu Á 1966 ở Bangkok, Thái Lan.
Ấn Độ giành huy chương vàng lần đầu tiên sau khi đánh bại nhà đương kim vô địch hai lần liên tiếp là Pakistan 1–0 sau hiệp phụ trong trận chung kết. Nhật Bản đã giành được huy chương lần đầu tiên khi đánh bại Malaysia 1–0 trong trận tranh huy chương đồng.
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam chi tiết | Ấn Độ A. L. Frank Balbir Singh Grewal Haripal Kaushik Balbir Singh Kular Balbir Singh Kullar Mohinder Lal Shankar Lakshman John Peter Dharam Singh Gurbux Singh Harbinder Singh Harmik Singh Inder Singh Jagdeep Singh Jagjit Singh Prithipal Singh Tarsem Singh Noel Toppo | Pakistan Muhammad Ashfaq Laeeq Ahmed Muhammad Akhtar Saeed Anwar Tariq Aziz Khizer Nawaz Bajwa Jahangir Butt Munir Dar Abdul Hamid Jahangir Khan Khalid Mahmood Muhammad Asad Malik Riazuddin Moghal Tariq Niazi Fazal-ur-Rehman Muhammad Rashid Abdul Waheed Khwaja Zakauddin | Nhật Bản Hiroshi Fujishima Seiji Hashimoto Yukitoshi Hata Nobuo Ide Yukio Kamimura Shigeo Kaoku Akio Kudo Norihiko Matsumoto Shozo Nishimura Satokazu Otsuka Katsumi Shirato Takashi Sugiura Hiroyuki Takagi Akio Takashima Akihito Wada Minoru Yoshimura Katsuhiro Yuzaki Tsuneya Yuzaki |
Chia bảng
Lễ bốc thăm thi đấu khúc côn cầu được tổ chức vào ngày 5 tháng 12 năm 1966.[1]
|
|
Kết quả
Vòng sơ loại
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pakistan | 3 | 2 | 1 | 0 | 18 | 0 | +18 | 5 | Bán kết |
2 | Nhật Bản | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 0 | +5 | 5 | |
3 | Hồng Kông | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | −4 | 2 | |
4 | Thái Lan (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 19 | −19 | 0 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
|
|
|
|
|
|
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 6 | Bán kết |
2 | Malaysia | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | +1 | 3 | |
3 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 7 | −6 | 2 | |
4 | Bản mẫu:Country data CEY | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 | −4 | 1 |
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
|
|
|
|
|
|
Vòng phân hạng
Bán kết hạng 5–8 | Trận tranh hạng 5 | ||||||
16 tháng 12 | |||||||
Hồng Kông | 1 | ||||||
Ceylon | 3 | ||||||
17 tháng 12 | |||||||
Ceylon | 1 | ||||||
Hàn Quốc | 0 | ||||||
16 tháng 12 | |||||||
Hàn Quốc | 1 | ||||||
Thái Lan | 0 |
Bán kết hạng 5–8
|
|
Trận tranh hạng 5
|
Vòng tranh huy chương
Bán kết | Tranh huy chương vàng | |||||
16 tháng 12 | ||||||
Pakistan | 5 | |||||
19 tháng 12 | ||||||
Malaysia | 1 | |||||
Pakistan | 0 | |||||
16 tháng 12 | ||||||
Ấn Độ (h.p.) | 1 | |||||
Ấn Độ | 3 | |||||
Nhật Bản | 0 | |||||
Tranh huy chương đồng | ||||||
19 tháng 12 | ||||||
Malaysia | 0 | |||||
Nhật Bản | 1 |
Bán kết
|
|
Tranh huy chương đồng
|
Tranh huy chương vàng
|
Bảng xếp hạng cuối cùng
- Ấn Độ
- Pakistan
- Nhật Bản
- Malaysia
- Bản mẫu:Country data CEY
- Hàn Quốc
- Hồng Kông
- Thái Lan
Tham khảo
- ^ “Top-form Malaysia meet India in first tie”. The Straits Times. 6 tháng 12 năm 1966. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Asian Games field hockey results