Giải đấu khúc côn cầu trên cỏ Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2014Chi tiết giải đấu |
---|
Nước chủ nhà | Hàn Quốc |
---|
Thành phố | Incheon |
---|
Thời gian | 22 tháng 9 – 1 tháng 10 |
---|
Số đội | 8 |
---|
Địa điểm thi đấu | Sân vận động khúc côn cầu Seonhak |
---|
Ba đội đứng đầu |
---|
Vô địch | Hàn Quốc |
---|
Á quân | Trung Quốc |
---|
Hạng ba | Ấn Độ |
---|
Thống kê giải đấu |
---|
Số trận đấu | 18 |
---|
Số bàn thắng | 92 (5.11 bàn/trận) |
---|
Vua phá lưới | Mazuki Arai Kim Da-rae (5 bàn) |
---|
|
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2014 dành cho nữ được tổ chức tại Incheon, Hàn Quốc từ ngày 22 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10 năm 2014.
Đây là lần thứ năm đội tuyển Hàn Quốc vô địch sau khi đánh bại đội tuyển Trung Quốc 1–0 trong trận chung kết.[1]
Lịch thi đấu
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)
SL | Vòng sơ loại | ½ | Bán kết | HCĐ | Tranh huy chương đồng | HCV | Tranh huy chương vàng |
Thứ 2 22/9 | Thứ 3 23/9 | Thứ 4 24/9 | Thứ 5 25/9 | Thứ 6 26/9 | Thứ 7 27/9 | CN 28/9 | Thứ 2 29/9 | Thứ 3 30/9 | Thứ 4 1/10 |
SL | | SL | | SL | | | ½ | | HCĐ | HCV |
Trọng tài
Các trọng tài sau đây được chỉ định bởi FIH và AHF để điều hành giải đấu:
- Laurine Delforge (BEL)
- Megan Robertson (CAN)
- Miao Lin (CHN)
- Chen Mei-chen (TPE)
- Claire Adenot (FRA)
- Nirmla Dagar (IND)
- Emi Yamada (JPN)
- Amina Dyussembekova (KAZ)
- Nur Hafizah Azman (MAS)
- Kang Hyun-young (KOR)
- Ornpimol Kittiteerasopon (THA)
Đội hình thi đấu
Kết quả
Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)
Vòng sơ loại
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
1 | Trung Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 | Bán kết |
2 | Ấn Độ | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 3 | +7 | 6 |
3 | Malaysia | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 8 | −5 | 3 | |
4 | Thái Lan | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[2]
22 tháng 9 năm 2014 13:00 | Trung Quốc | 1–0 | Malaysia | Wu 41' | Báo cáo | | Trọng tài: Claire Adenot (FRA) Nirmla Dagar (IND) | |
22 tháng 9 năm 2014 17:00 | Ấn Độ | 3–0 | Thái Lan | Poonam 15', 40' Deepika 53' | Báo cáo | | Trọng tài: Miao Lin (CHN) Chen Mei-chen (TPE) | |
24 tháng 9 năm 2014 15:00 | Malaysia | 2–1 | Thái Lan | Fazilla 24' Siti 27' | Báo cáo | Sakunpithak 53' | Trọng tài: Emi Yamada (JPN) Megan Robertson (CAN) | |
24 tháng 9 năm 2014 17:00 | Ấn Độ | 1–2 | Trung Quốc | Jaspreet 23' | Báo cáo | Liang 19' Zhao 59' | Trọng tài: Kang Hyun-young (KOR) Nur Hafizah Azman (MAS) | |
26 tháng 9 năm 2014 15:00 | Trung Quốc | 5–0 | Thái Lan | Wang M. 3', 5' Peng 13' Zhao 28' Xi 33' | Báo cáo | | Trọng tài: Amina Dyussembekova (KAZ) Megan Robertson (CAN) | |
26 tháng 9 năm 2014 17:00 | Malaysia | 1–6 | Ấn Độ | Nadia 41' | Báo cáo | Rani 4', 20' Jaspreet 9', 39' Namita 17' Vandana 50' | Trọng tài: Laurine Delforge (BEL) Ornpimol Kittiteerasopon (THA) | |
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
1 | Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 21 | 0 | +21 | 9 | Advance to Semi-finals |
2 | Nhật Bản | 3 | 2 | 0 | 1 | 22 | 2 | +20 | 6 |
3 | Kazakhstan | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 19 | −14 | 3 | |
4 | Hồng Kông | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 27 | −27 | 0 |
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[3]
22 tháng 9 năm 2014 15:00 | Nhật Bản | 14–0 | Hồng Kông | Oikawa 2' Arai 8', 20' Nishimura 10', 57' Otsuka 12' Shibata 29', 46' Nomura 30', 38' Sakai 44' Mitsuhashi 54' Ono 57', 59' | Báo cáo | | Trọng tài: Amina Dyussembekova (KAZ) Nur Hafizah Azman (MAS) | |
22 tháng 9 năm 2014 19:00 | Hàn Quốc | 11–0 | Kazakhstan | Kim D. 2', 50' Oh 12', 22', 24' Kim O. 28', 60' Kim J. 29', 43' Han 32' Park M. 46' | Báo cáo | | Trọng tài: Laurine Delforge (BEL) Ornpimol Kittiteerasopon (THA) | |
24 tháng 9 năm 2014 13:00 | Kazakhstan | 5–0 | Hồng Kông | Sazontova 10' Imangaliyeva 22' Bulebayeva 26' Gataulina 50' Mukasheva 52' | Báo cáo | | Trọng tài: Nirmla Dagar (IND) Chen Mei-chen (TPE) | |
24 tháng 9 năm 2014 19:00 | Nhật Bản | 0–2 | Hàn Quốc | | Báo cáo | Kim D. 13' Oh 24' | Trọng tài: Miao Lin (CHN) Claire Adenot (FRA) | |
26 tháng 9 năm 2014 13:00 | Kazakhstan | 0–8 | Nhật Bản | | Báo cáo | Arai 6', 11', 52' Shibata 13', 15' Ono 17', 50' Kasahara 25' | Trọng tài: Kang Hyun-young (KOR) Chen Mei-chen (TPE) | |
26 tháng 9 năm 2014 19:00 | Hàn Quốc | 8–0 | Hồng Kông | Lee 8', 35' Heo 10' Kim H. 11', 45' Cheon 13', 49' Kim J. 29' | Báo cáo | | Trọng tài: Emi Yamada (JPN) Nirmla Dagar (IND) | |
Vòng phân hạng
Phân loại hạng 5-8
Hạng thứ bảy và tám
29 tháng 9 năm 2014 14:00 | Thái Lan | 5–0 | Hồng Kông | Wongkaew 2' Sakunpithak 6', 56', 58' Losakul 32' | Báo cáo | | Trọng tài: Emi Yamada (JPN) Amina Dyussembekova (KAZ) | |
Hạng thứ năm và sáu
1 tháng 10 năm 2014 14:00 | Malaysia | 8–0 | Kazakhstan | Rabiatul 20' Norbaini 38' Norazlin 38' Nuraini 45', 53', 55' Norhasikin 51' Fazilla 56' | Báo cáo | | Trọng tài: Ornpimol Kittiteerasopon (THA) Megan Robertson (CAN) | |
Phân loại hạng 1-4
Bán kêt
29 tháng 9 năm 2014 16:30 | Trung Quốc | 1–0 | Nhật Bản | Wang M. 57' | Báo cáo | | Trọng tài: Laurine Delforge (BEL) Kang Hyun-young (KOR) | |
29 tháng 9 năm 2014 19:00 | Hàn Quốc | 3–1 | Ấn Độ | Kim D. 3' Han 28' Park M. 42' | Báo cáo | Namita 11' | Trọng tài: Miao Lin (CHN) Nur Hafizah Azman (MAS) | |
Tranh huy chương đồng
1 tháng 10 năm 2014 16:30 | Nhật Bản | 1–2 | Ấn Độ | Shibata 41' | Báo cáo | Jaspreet 23' Vandana 42' | Trọng tài: Kang Hyun-young (KOR) Miao Lin (CHN) | |
Tranh huy chương vàng
1 tháng 10 năm 2014 19:00 | Trung Quốc | 0–1 | Hàn Quốc | | Báo cáo | Kim D. 41' | Trọng tài: Claire Adenot (FRA) Laurine Delforge (BEL) | |
Thống kê
Bảng xếp hạng cuối cùng
Theo quy ước thống kê trong môn khúc côn cầu trên cỏ, các trận đấu kết thúc sau khi diễn ra hiệp phụ được tính là thắng và thua, còn các trận đấu được quyết định bởi đá luân lưu được tính là hòa.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Status |
| Hàn Quốc | 5 | 5 | 0 | 0 | 25 | 1 | +24 | 15 | Đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016 |
| Trung Quốc | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 | 12 | |
| Ấn Độ | 5 | 3 | 0 | 2 | 13 | 7 | +6 | 9 |
4 | Nhật Bản | 5 | 2 | 0 | 3 | 23 | 5 | +18 | 6 |
5 | Malaysia | 4 | 2 | 0 | 2 | 11 | 8 | +3 | 6 |
6 | Kazakhstan | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 27 | −22 | 3 |
7 | Thái Lan | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 10 | −4 | 3 |
8 | Hồng Kông | 4 | 0 | 0 | 4 | 0 | 32 | −32 | 0 |
Nguồn: FIH
Cầu thủ ghi bàn
Đã có 92 bàn thắng ghi được trong 18 trận đấu, trung bình 5.11 bàn thắng mỗi trận đấu.
5 bàn thắng
- Mazuki Arai
- Akane Shibata
- Kim Da-Rae
4 bàn thắng
- Jaspreet Kaur
- Mayumi Ono
- Oh Sun-Soon
- Tikhamporn Sakunpithak
3 bàn thắng
- Wang Mengyu
- Nuraini Rashid
- Kim Jong-Eun
2 bàn thắng
- Zhao Yudiao
- Vandana Kataria
- Rani Rampal
- Poonam Rani
- Namita Toppo
- Ayaka Nishimura
- Kana Nomura
- Fazilla Sylvester
- Cheon Eun-Bi
- Han Hye-Lyoung
- Kim Hyun-Ji
- Kim Ok-Ju
- Park Mi-Hyun
- Lee Young-Sil
1 bàn thắng
- Liang Meiyu
- Wu Mengrong
- Xi Xiayun
- Peng Yang
- Deepika Thakur
- Yoshino Kasahara
- Aki Mitsuhashi
- Shihori Oikawa
- Shiho Otsuka
- Shiho Sakai
- Natalya Sazontova
- Gulnara Imangaliyeva
- Aizhan Bulebayeva
- Natalya Gataulina
- Assel Mukasheva
- Norhasikin Halim
- Norbaini Hashim
- Rabiatul Mohamed
- Nadia Rahman
- Siti Ruhani
- Norazlin Sumantri
- Heo Jae-Seong
- Salocha Losakul
- Sirikwan Wongkaew
Nguồn: FIH
Liên kết ngoài
Tham khảo
- ^ “17th Asian Games – KOREA (W)”. tms.fih.ch. International Hockey Federation. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2019.
- ^ Regulations
- ^ Regulations
- “Women Field Hockey Asian Games 2014 Incheon”. Todor66.com. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016.