Kiểu dữ liệu C

Bản mẫu:Thư viện chuẩn C

Trong ngôn ngữ lập trình C, kiểu dữ liệu (tiếng Anh: data type) là khai báo cho địa chỉ bộ nhớ hay biến mà xác định đặc tính của dữ liệu được lưu trữ và các hàm (toán tử) để xử lý được phép liên quan đến chúng.

Ngôn ngữ C chung cấp các kiểu số học cơ bản, như kiểu số nguyênsố thực, và cú pháp để xây dựng kiểu mảng và phức hợp. Một số header trong thư viện chuẩn C chứa định nghĩa của các kiểu được hỗ trợ, với thuộc tính bổ sung, như cung cấp lưu trữ với kích thước chính xác, độc lập với cách hiện thực.[1][2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Barr, Michael (ngày 2 tháng 12 năm 2007). “Portable Fixed-Width Integers in C”. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ ISO/IEC 9899:1999 specification, TC3 (PDF). p. 255, § 7.18 Integer types <stdint.h>.
  • x
  • t
  • s
Ngôn ngữ lập trình C
  • ANSI C
    • C89 and C90
  • C99
  • C11
  • C18
  • Embedded C
  • MISRA C
Tính năng
  • Functions
  • Header files
  • Thư viện
  • Operators
  • String
  • Cú pháp
  • Preprocessor
  • Kiểu dữ liệu
Hàm thư viện
chuẩn
  • Char (ctype.h)
  • File I/O (stdio.h)
  • Math (math.h)
  • Dynamic memory (stdlib.h)
  • String (string.h)
  • Time (time.h)
  • Variadic (stdarg.h)
  • POSIX
Thư viện
chuẩn
  • Bionic
    • libhybris
  • dietlibc
  • EGLIBC
  • glibc
  • klibc
  • Microsoft Run-time Library
  • musl
  • Newlib
  • uClibc
  • BSD libc
Trình biên dịch
  • Comparison of compilers
  • ACK
  • Borland Turbo C
  • Clang
  • GCC
  • ICC
  • LCC
  • PCC
  • SDCC
  • TCC
  • Microsoft Visual Studio / Express / C++
  • Watcom C/C++
IDE
  • Comparison of IDEs
  • Anjuta
  • Code::Blocks
  • CodeLite
  • Eclipse
  • Geany
  • Microsoft Visual Studio
  • NetBeans
So sánh với
ngôn ngữ khác
  • Compatibility of C and C++
  • Comparison with Embedded C
  • Comparison with Pascal
  • Comparison of programming languages
Ngôn ngữ
hậu duệ
  • C++
  • C#
  • D
  • Objective-C
  • Alef
  • Limbo
  • Go
  • Vala
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Không xác định
Số
  • Độ chính xác tùy ý hay bignum
  • Phức
  • Thập phân
  • Dấu phẩy tĩnh
  • Dấu phẩy động
    • Độ chính xác thấp
      • Minifloat
      • Bán chính xác
      • bfloat16
    • Độ chính xác đơn
    • Độ chính xác kép
    • Độ chính xác bậc bốn
    • Độ chính xác bậc tám
    • Độ chính xác mở rộng
      • Long double
  • Nguyên
    • có dấu và không dấu
  • Khoảng
  • Hữu tỉ
Con trỏ
Văn bản
  • Ký tự
  • Chuỗi
    • kết thúc rỗng
Phức hợp
  • Kiểu dữ liệu đại số
    • tổng quát
  • Mảng
  • Mảng kết hợp
  • Lớp
  • Phụ thuộc
  • Equality
  • Quy nạp
  • Giao
  • Danh sách
  • Đối tượng
    • siêu đối tượng
  • Kiểu tùy chọn
  • Tích
  • Bản ghi hay Struct
  • Refinement
  • Tập hợp
  • Hợp
    • tagged
Khác
  • Boole
  • Kiểu đáy
  • Collection
  • Kiểu liệt kê
  • Ngoại lệ
  • Kiểu hàm
  • Kiểu dữ liệu mờ
  • Kiểu dữ liệu đệ quy
  • Đèn báo
  • Stream
  • Kiểu đỉnh
  • Lớp kiểu
  • Kiểu đơn vị
  • Void
Chủ đề
liên quan
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s