Kim Jae-hoon

Kim Jae-hoon
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 21 tháng 2, 1988 (36 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gangneung FC
Số áo 26
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2005 Trường Trung học Kỹ thuật Pohang Jecheol
2007–2010 Đại học Konkuk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011 Chunnam Dragons 0 (0)
2012 Daejeon Citizen 7 (0)
2013 Gangneung City 25 (0)
2014–2015 Chungju Hummel 19 (1)
2015– Gangneung FC 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 11 năm 2014
Kim Jae-hoon
Hangul
김재훈
Hanja
金載薰
Romaja quốc ngữGim Jaehun
McCune–ReischauerKim Chaehun
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.

Kim Jae-hoon (Tiếng Hàn김재훈; sinh ngày 21 tháng 2 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Chungju Hummel ở K League Challenge.

Liên kết ngoài

  • Kim Jae-hoon – Thông tin tại kleague.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Chungju Hummel FC – đội hình hiện tại
  • 1 Kwon Tae-an
  • 3 Jung In-tak
  • 4 Song Sung-beom
  • 5 Bae Hyo-sung
  • 6 Kouakou
  • 7 Choi Seung-ho
  • 8 Oh Kyu-bin
  • 9 Kim Shin
  • 10 Kim Do-hyeong
  • 11 Lee Han-eum
  • 13 Um Jin-tae
  • 14 Kim Jeong-hoon
  • 15 Hong Joon-kee
  • 16 Shin Sung-yong
  • 17 Kim Hyun-jin
  • 18 Park Ji-min
  • 19 Jang Baek-gyu
  • 20 Kim Yong-jin
  • 21 Lee Yoo-joon
  • 22 Kim Han-bin
  • 23 Lee Tae-young
  • 24 Kim Yong-tae
  • 25 Ong Dong-kyun
  • 26 Lee Young-chang
  • 27 Kim Choong-hyun
  • 28 Gwak Seong-hwan
  • 29 Jeong Woo-in
  • 30 Kim Jong-gook
  • 31 Kim Sang-pil
  • 32 Park Si-yun
  • 33 Kim Tae-hwan
  • 34 Kim Jae-ha
  • 36 Yang Se-woon
  • 37 Heo Oung
  • 38 Shin Dong-il
  • 41 Hong Sang-joon
  • 50 Hwang Soo-nam
  • 68 Malcon
  • 77 Rafael Ratão
  • 88 Lim Dong-jun
  • 99 Choi Yoo-sang
  • Manager: Ahn Seung-in
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s