Kojima Seiya
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 2 tháng 6, 1989 (35 tuổi) | ||
Nơi sinh | Nogi, Tochigi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ubon UMT United | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2007 | RKU Kashiwa H.S. | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2011 | Ryutsu Keizai University | 44 | (1) |
2012–2013 | Huai Thalaeng United | ||
2013 | Navy | ||
2014–2015 | Ayutthaya | ||
2016–2017 | Khon Kaen | ||
2017 | Navy | 19 | (1) |
2018 | Dhaka Abahani | 6 | (2) |
2018– | Ubon UMT United | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18:04, 12 tháng 4 năm 2018 (UTC) |
Kojima Seiya (小島 聖矢, Kojima Seiya?, sinh ngày 2 tháng 6 năm 1989 ở Nogi, Tochigi) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Ubon UMT United của Thai League 1.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 31 tháng 5 năm 2018.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Ryutsu Keizai University | 2008 | Japan Football League | 11 | 1 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | 11 | 1 | |
2009 | 13 | 0 | 0 | 0 | – | 1[a] | 0 | 14 | 0 | |||
2010 | 11 | 0 | 1[b] | 0 | – | 5[a] | 0 | 17 | 0 | |||
2011 | – | 1[c] | 0 | – | 1[a] | 0 | 2 | 0 | ||||
Tổng cộng | 35 | 1 | 2 | 0 | – | 7 | 0 | 44 | 1 | |||
Navy | 2017 | Thai League 1 | 17 | 1 | 2[d] | 0 | – | 0 | 0 | 19 | 1 | |
Dhaka Abahani | 2018 | ? | ? | ? | ? | 6[e] | 2 | 0 | 0 | 6 | 2 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 52 | 2 | 4 | 0 | 6 | 2 | 7 | 0 | 66 | 3 |
- Ghi chú
Tham khảo
- ^ Kojima Seiya tại Soccerway. Truy cập 6 tháng 11 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Ryutsu Keizai University stats