Kumenan, Okayama
Thị trấn in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Nhật Bản
Kumenan 久米南町 | |
---|---|
Tòa thị chính Kumenan | |
Cờ Ấn chương | |
Kumenan | |
Tọa độ: 34°55′45″B 133°57′39″Đ / 34,92917°B 133,96083°Đ / 34.92917; 133.96083 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūgoku San'yō |
Tỉnh | Okayama |
Huyện | Kume |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 78,65 km2 (30,37 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020[1]) | |
• Tổng cộng | 4,530 |
• Mật độ | 58/km2 (150/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Địa chỉ tòa thị chính | 502-1 Shimoyuge, Kumenan-chō, Kume-gun, Okayama-ken 709-3614 |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Chi Đỗ quyên |
Cây | Bạch quả |
Kumenan (久米南町, Kumenan-chō?) là thị trấn thuộc huyện Kume, tỉnh Okayama.[2] Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.530 người và mật độ dân số là 58 người/km².[1] Tổng diện tích thị trấn là 78,65 km².
Địa lý
Nhân khẩu
Dân số
Theo dữ liệu điều tra dân số của Nhật Bản, dân số thị trấn Kumenan đạt đỉnh vào năm 1950. Từ năm 1960 đến nay, dân số có xu hướng giảm dần.[1]
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1920 | 8.852 | — |
1930 | 8.627 | −2.5% |
1940 | 8.097 | −6.1% |
1950 | 11.015 | +36.0% |
1960 | 10.095 | −8.4% |
1970 | 7.697 | −23.8% |
1980 | 7.257 | −5.7% |
1990 | 6.605 | −9.0% |
2000 | 6.115 | −7.4% |
2010 | 5.298 | −13.4% |
2020 | 4.530 | −14.5% |
Tham khảo
- ^ a b c “Kumenan (Okayama , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2023.
- ^ “久米南町|市町村の情報|岡山県移住ポータルサイト おかやま晴れの国ぐらし”. 岡山県移住ポータルサイト おかやま晴れの国ぐらし (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2022.[liên kết hỏng]
Bài viết liên quan đến địa lý Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|