Libona, Bukidnon
Đô thị Libona | |
---|---|
Hiệu kỳ | |
Bản đồ Bukidnon với vị trí của Libona, Bukidnon | |
Đô thị Libona | |
Quốc gia | Philippines |
Vùng | Vùng X |
Tỉnh | Bukidnon |
Đơn vị bẩu cử | 1st District |
Barangay | 14 |
Thành lập (thị xã) | October 4, 1957 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Aurelio B. Lopez |
• Phó thị trưởng | Eriberto Y. Cabañez |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 244,95 km2 (94,58 mi2) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 33,273 |
• Mật độ | 135/km2 (352/mi2) |
Múi giờ | PST (UTC+8) |
ZIP code | 8706 |
Mã điện thoại | 88 |
Libona là một đô thị hạng 3 ở tỉnh Bukidnon, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000 của Philipin, đô thị này có dân số 33.273 người trong 6.389 hộ.
Các đơn vị hành chính
Libona được chia thành 14 barangay.
- Capihan
- Crossing
- Gango
- Kiliog
- Kinawe
- Laturan
- Maambong
- Nangka
- Palabucan
- Poblacion
- Pongol
- San Jose
- Santa Fe
- Sil-ipon
Liên kết ngoài
- Mã địa lý chuẩn Philipin Lưu trữ 2012-04-13 tại Wayback Machine
- Thông tin điều tra dân số năm 2000 của Philipin Lưu trữ 2005-09-23 tại Wayback Machine
Bản mẫu:Bukidnon