Mùa bão Nam Thái Bình Dương 2023–24 |
Bản đồ tóm lược mùa bão |
Lần đầu hình thành | 19 tháng 10, 2023 |
Lần cuối cùng tan | Đang diễn ra |
Bão mạnh nhất | Lola – 930 hPa (mbar), 215 km/h (130 mph) |
Nhiễu động nhiệt đới | 12 |
Áp thấp nhiệt đới | 6 |
Xoáy thuận nhiệt đới | 4 |
Xoáy thuận nhiệt đới dữ dội | 2 |
Số người chết | 2 |
Thiệt hại | $0,000 (USD 2023) |
Mùa bão Nam Thái Bình Dương 2021–22, 2022–23, 2023–24, 2024–25, 2025–26 |
Bài liên quan |
|
Mùa bão Nam Thái Bình Dương 2023–24 là một giai đoạn trong năm mà hầu hết các xoáy thuận nhiệt đới hình thành trên vùng Nam Thái Bình Dương phía Đông kinh tuyến 160°Đ đến 120°T. Mùa bão chính thức bắt đầu từ ngày 1 tháng 11 năm 2020 và kết thúc vào ngày 30 tháng 4 năm 2021; tuy nhiên xoáy thuận nhiệt đới có thể hình thành vào bất kỳ thời điểm nào trong năm - khi đó chúng vẫn sẽ được tính vào trong mùa bão. Xoáy thuận nhiệt đới hoạt động trên khu vực này được theo dõi bởi Trung tâm Khí tượng Chuyên ngành Khu vực (RSMC) tại Nadi, Fiji và các Trung tâm Cảnh báo Xoáy thuận Nhiệt đới (TCWC) tại Brisbane, Australia và Wellington, New Zealand. Quân đội Hoa Kỳ thông qua Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) cũng theo dõi khu vực này và ban hành những cảnh báo không chính thức phục vụ cho những lợi ích của nước Mỹ. RSMC Nadi đặt một con số và hậu tố F cho những vùng nhiễu động nhiệt đới hình thành hoặc di chuyển vào khu vực trong khi JTWC chỉ định cho những áp thấp nhiệt đới một số hiệu và hậu tố P. RSMC Nadi, TCWC Wellington và TCWC Brisbane tất cả đều sử dụng Thang đo của Úc và ước tính vận tốc gió duy trì liên tục trong khoảng thời gian 10 phút; trong khi JTWC ước tính vận tốc gió duy trì trong 1 phút và giá trị này được so sánh vào trong thang bão Saffir–Simpson (SSHWS).
Dòng thời gian
Danh sách bão
Bão Lola
Xoáy thuận nhiệt đới dữ dội cấp 5 (Thang Úc) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 4 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 19 tháng 10 – 27 tháng 10 |
---|
Cường độ cực đại | 215 km/h (130 mph) (10-min) 930 hPa (mbar) |
---|
Bão Mal
Xoáy thuận nhiệt đới dữ dội cấp 3 (Thang Úc) |
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 1 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 10 tháng 11 – 15 tháng 11 |
---|
Cường độ cực đại | 130 km/h (80 mph) (10-min) 965 hPa (mbar) |
---|
Nhiễu động nhiệt đới 03F (Jasper)
Nhiễu động nhiệt đới (Thang Úc) |
|
Thời gian tồn tại | 2 tháng 12 – 3 tháng 12 (Ra ngoài khu vực) |
---|
Cường độ cực đại | 45 km/h (30 mph) (10-min) 1002 hPa (mbar) |
---|
Nhiễu động nhiệt đới 04F
Nhiễu động nhiệt đới (Thang Úc) |
|
Thời gian tồn tại | 25 tháng 12 – 26 tháng 12 |
---|
Cường độ cực đại | Winds not specified 1002 hPa (mbar) |
---|
Áp thấp nhiệt đới 05F (06U)
Áp thấp nhiệt đới (Thang Úc) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 1 tháng 2 (Đi vào khu vực) – 28 tháng 2 (Bên ngoài khu vực từ ngày 5 đến ngày 7 tháng 2) |
---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 996 hPa (mbar) |
---|
Bão Nat
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 2 (Thang Úc) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 3 tháng 2 – 10 tháng 2 |
---|
Cường độ cực đại | 95 km/h (60 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
---|
Nhiễu động nhiệt đới 07F
Nhiễu động nhiệt đới (Thang Úc) |
|
Thời gian tồn tại | 5 tháng 2 – 8 tháng 2 |
---|
Cường độ cực đại | Winds not specified 1002 hPa (mbar) |
---|
Bão Osai
Xoáy thuận nhiệt đới cấp 1 (Thang Úc) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 6 tháng 2 – 12 tháng 2 |
---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 991 hPa (mbar) |
---|
Nhiễu động nhiệt đới 09F
Nhiễu động nhiệt đới (Thang Úc) |
|
Thời gian tồn tại | 11 tháng 2 – 13 tháng 2 |
---|
Cường độ cực đại | Winds not specified 1004 hPa (mbar) |
---|
Áp thấp nhiệt đới 10F
Áp thấp nhiệt đới (Thang Úc) |
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 14 tháng 2 – 17 tháng 2 |
---|
Cường độ cực đại | 55 km/h (35 mph) (10-min) 995 hPa (mbar) |
---|
Áp thấp nhiệt đới 11F
Nhiễu động nhiệt đới (Thang Úc) |
Bão cận nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 8 tháng 3 – 15 tháng 3 |
---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (1-min) 1000 hPa (mbar) |
---|
Áp thấp nhiệt đới 12F
Nhiễu động nhiệt đới (Thang Úc) |
|
Thời gian tồn tại | 18 tháng 3 – 19 tháng 3 |
---|
Cường độ cực đại | Winds not specified 1005 hPa (mbar) |
---|
Tên bão
- Lola
- Mal
- Nat
- Osai
- Pita (chưa sử dụng)
- Rae (chưa sử dụng)
- Seru (chưa sử dụng)
| - Tam (chưa sử dụng)
- Urmil (chưa sử dụng)
- Vaianu (chưa sử dụng)
- Wati (chưa sử dụng)
- Xavier (chưa sử dụng)
- Yani (chưa sử dụng)
- Zita (chưa sử dụng)
|