Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1955 |
Bản đồ tóm lược mùa bão |
Lần đầu hình thành | 1 tháng 1 năm 1955 |
Lần cuối cùng tan | 18 tháng 12 năm 1955 |
Bão mạnh nhất | Clara – 919 hPa (mbar), 285 km/h (180 mph) |
Áp thấp nhiệt đới | 39 |
Tổng số bão | 31 |
Bão cuồng phong | 20 |
Siêu bão cuồng phong | 4 |
Số người chết | Không rõ |
Thiệt hại | Không rõ |
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1953, 1954, 1955, 1956, 1957 |
Mùa bão Tây Bắc Thái Bình Dương 1955 không có giới hạn chính thức, nó diễn ra trong suốt năm 1955; tuy nhiên hầu hết các xoáy thuận nhiệt đới có xu hướng hình thành trong giai đoạn từ tháng 5 đến tháng 11.[1] Đây là những thời điểm quy ước phân định khoảng thời gian tập trung hầu hết số lượng xoáy thuận nhiệt đới hình thành mỗi năm trên Tây Bắc Thái Bình Dương.
Phạm vi của bài viết này chỉ giới hạn ở Thái Bình Dương, khu vực nằm về phía Bắc xích đạo và phía Tây đường đổi ngày quốc tế. Những cơn bão hình thành ở khu vực phía Đông đường đổi ngày quốc tế và phía Bắc xích đạo thuộc về Mùa bão Đông Bắc Thái Bình Dương 1955. Toàn bộ bão nhiệt đới hình thành trên Tây Bắc Thái Bình Dương sẽ được chỉ định tên gọi bởi Trung tâm Thời tiết Hạm đội có trụ sở tại Guam.
Tóm lược mùa bão
Các cơn bão
Bão Violet - bão số 1
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 1 tháng 1 – 6 tháng 1 |
---|
Cường độ cực đại | 140 km/h (85 mph) (1-min) 995 hPa (mbar) |
---|
Bão JMA số 2
Bão nhiệt đới (JMA) |
|
Thời gian tồn tại | 23 tháng 2 – 28 tháng 2 |
---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 995 hPa (mbar) |
---|
Bão Wilda
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 21 tháng 3 – 29 tháng 3 |
---|
Cường độ cực đại | 165 km/h (105 mph) (1-min) 985 hPa (mbar) |
---|
Hình thành vào ngày 21,Wilda đi chuyển chậm vào vùng biển ấm,nơi nó đạt trạng thái bão cấp 2 mạnh.Wilda đổi hướng và bắt đầu suy yếu.Ngay sau đó,Wilda suy yếu nhanh chóng thành một vùng thấp trước khi nhanh chóng tan biến vào ngày 29
Bão Anita
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 17 tháng 4 – 28 tháng 4 |
---|
Cường độ cực đại | 185 km/h (115 mph) (1-min) 977 hPa (mbar) |
---|
Bão Billie - bão số 2
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 2 tháng 6 – 7 tháng 6 |
---|
Cường độ cực đại | 175 km/h (110 mph) (1-min) 988 hPa (mbar) |
---|
Bão JMA số 6 - bão số 3
Bão cuồng phong mạnh (JMA) |
|
Thời gian tồn tại | 23 tháng 6 – 28 tháng 6 |
---|
Cường độ cực đại | 130 km/h (80 mph) (10-min) 982 hPa (mbar) |
---|
Bão Clara
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 5 tháng 7 – 17 tháng 7 |
---|
Cường độ cực đại | 250 km/h (155 mph) (1-min) 919 hPa (mbar) |
---|
Bão Dot
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 12 tháng 7 – 17 tháng 7 |
---|
Cường độ cực đại | 130 km/h (80 mph) (1-min) 995 hPa (mbar) |
---|
Bão Ellen
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 15 tháng 7 – 27 tháng 7 |
---|
Cường độ cực đại | 130 km/h (80 mph) (1-min) 960 hPa (mbar) |
---|
Bão 09W
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 17 tháng 7 – 23 tháng 7 |
---|
Cường độ cực đại | 95 km/h (60 mph) (1-min) 990 hPa (mbar) |
---|
Bão Fran
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 18 tháng 7 – 21 tháng 7 |
---|
Cường độ cực đại | 215 km/h (130 mph) (1-min) 930 hPa (mbar) |
---|
Bão JMA số 12
Bão nhiệt đới (JMA) |
|
Thời gian tồn tại | 22 tháng 7 – 24 tháng 7 |
---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) 990 hPa (mbar) |
---|
Bão Georgia
Bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 23 tháng 7 – 29 tháng 7 |
---|
Cường độ cực đại | 215 km/h (130 mph) (1-min) 945 hPa (mbar) |
---|
Bão JMA số 15
Bão nhiệt đới (JMA) |
|
Thời gian tồn tại | 2 tháng 8 – 7 tháng 8 |
---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 995 hPa (mbar) |
---|
Bão Hope
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 2 tháng 8 – 17 tháng 8 |
---|
Cường độ cực đại | 140 km/h (85 mph) (1-min) 975 hPa (mbar) |
---|
Bão JMA số 16 - bão số 4
Bão nhiệt đới (JMA) |
|
Thời gian tồn tại | 5 tháng 8 – 14 tháng 8 |
---|
Cường độ cực đại | 85 km/h (50 mph) (10-min) 985 hPa (mbar) |
---|
Bão JMA số 17
Bão nhiệt đới (JMA) |
|
Thời gian tồn tại | 10 tháng 8 – 12 tháng 8 |
---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 1000 hPa (mbar) |
---|
Bão JMA số 18
Bão nhiệt đới (JMA) |
|
Thời gian tồn tại | 10 tháng 8 – 12 tháng 8 |
---|
Cường độ cực đại | 65 km/h (40 mph) (10-min) 999 hPa (mbar) |
---|
Bão Iris
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 19 tháng 8 – 25 tháng 8 |
---|
Cường độ cực đại | 150 km/h (90 mph) (1-min) 965 hPa (mbar) |
---|
Bão Joan
Bão cuồng phong cấp 1 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 29 tháng 8 – 4 tháng 9 |
---|
Cường độ cực đại | 150 km/h (90 mph) (1-min) 968 hPa (mbar) |
---|
Bão Kate - bão số 5
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 16 tháng 9 – 26 tháng 9 |
---|
Cường độ cực đại | 250 km/h (155 mph) (1-min) 930 hPa (mbar) |
---|
Typhoon Louise
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 20 tháng 9 – 30 tháng 9 |
---|
Cường độ cực đại | 280 km/h (175 mph) (1-min) 930 hPa (mbar) |
---|
Bão Marge
Bão cuồng phong cấp 3 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 27 tháng 9 – 5 tháng 10 |
---|
Cường độ cực đại | 185 km/h (115 mph) (1-min) 964 hPa (mbar) |
---|
Bão JMA số 24
Bão nhiệt đới (JMA) |
|
Thời gian tồn tại | 1 tháng 10 – 7 tháng 10 |
---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (10-min) 1003 hPa (mbar) |
---|
Bão 17W - bão số 6
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 3 tháng 10 – 8 tháng 10 |
---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (1-min) 998 hPa (mbar) |
---|
Bão Nora
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 4 tháng 10 – 13 tháng 10 |
---|
Cường độ cực đại | 175 km/h (110 mph) (1-min) 955 hPa (mbar) |
---|
Bão Opal
Bão cuồng phong cấp 2 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 15 tháng 10 – 23 tháng 10 |
---|
Cường độ cực đại | 155 km/h (100 mph) (1-min) 982 hPa (mbar) |
---|
Bão 20W
Bão nhiệt đới (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 22 tháng 10 – 27 tháng 10 |
---|
Cường độ cực đại | 75 km/h (45 mph) (1-min) 1004 hPa (mbar) |
---|
Bão Patsy
Siêu bão cuồng phong cấp 4 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 25 tháng 11 – 4 tháng 12 |
---|
Cường độ cực đại | 250 km/h (155 mph) (1-min) 940 hPa (mbar) |
---|
Bão Ruth
Siêu bão cuồng phong cấp 5 (SSHWS) |
|
Thời gian tồn tại | 12 tháng 12 – 18 tháng 12 |
---|
Cường độ cực đại | 280 km/h (175 mph) (1-min) 925 hPa (mbar) |
---|
Tên bão
Sau đây là danh sách các tên bão được đặt tên trong mùa bão 1955
- Violet
- Wilda
- Anita
- Billie
| | | | |
Xem thêm
- Mùa bão Đông Bắc Thái Bình Dương 1955
- Mùa bão Bắc Đại Tây Dương 1955
Tham khảo
- ^ Gary Padgett. May 2003 Tropical Cyclone Summary. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2006.
|
---|
- Trước: 1949
- 1950
- 1951
- 1952
- 1953
- 1954
- 1955
- 1956
- 1957
- 1958
- 1959
- Tiếp theo: 1960
|