Manduca andicola
Manduca andicola | |
---|---|
Manduca andicola Dorsal | |
Manduca andicola ventral | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Sphinginae |
Chi (genus) | Manduca |
Loài (species) | M. andicola |
Danh pháp hai phần | |
Manduca andicola (Rothschild & Jordan, 1916)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Manduca andicola là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy từ Peru đến Ecuador và ở Bolivia, cũng như ở trung Mỹ và xuống đến Argentina.
Con trưởng thành 3 đợt mỗi năm ở cùng cận xích đạo vào tháng 12-tháng 1, tháng 5-6, và tháng 10. Ấu trùng ăn các thực vật họ Annonaceae.
Tham khảo
- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
- Manduca andicola Lưu trữ 2012-08-14 tại Wayback Machine, Sphingidae of the Americas
Bài viết liên quan tới phân họ bướm Sphinginae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|