Manduca occulta
Manduca occulta | |
---|---|
Manduca occulta ♂ | |
Manduca occulta ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Manduca |
Loài (species) | M. occulta |
Danh pháp hai phần | |
Manduca occulta (Rothschild & Jordan, 1903)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
The Occult Sphinx (Manduca occulta) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Panama phía bắc through Trung Mỹ (bao gồm Belize, Guatemala, Nicaragua và Costa Rica) và México to miền nam Arizona và on occasion miền nam Florida.[2]
Sải cánh dài 105–120 mm. It is similar to Manduca diffissa tropicalis và can be distinguished only by a study of the genitalia. There are brownish black bands on the hindwing underside.
Có một lứa một năm in Costa Rica con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6. In Nicaragua, adults have been recorded từ tháng 7 đến tháng 8 và in tháng 10. Strays in Florida have been recorded in tháng 9. They feed on the nectar of various flowers.
Ấu trùng ăn Cestrum glanduliferum, Cestrum racemosum, Solanum accrescens và Solanum hazenii.
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Occult Sphinx Moths of North America Guide
Tư liệu liên quan tới Manduca occulta tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan tới phân họ bướm Sphinginae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|