Manduca scutata

Manduca scutata
Manduca scutata
Manduca scutata ♂ △
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Manduca
Loài (species)M. scutata
Danh pháp hai phần
Manduca scutata
(Rothschild & Jordan, 1903)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Protoparce scutata Rothschild & Jordan, 1903
  • Protoparce henrici Gehlen, 1926

Manduca scutata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Venezuela phía nam đến Bolivia và miền bắc Argentina.[2]

Sải cánh dài khoảng 95 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 11.

  • Manduca scutata ♀
    Manduca scutata
  • Manduca scutata ♀ △
    Manduca scutata ♀ △

Chú thích

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Manduca scutata tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan tới phân họ bướm Sphinginae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s