Mangelia attenuata
Mangelia attenuata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
Chi (genus) | Mangelia |
Loài (species) | M. attenuata |
Danh pháp hai phần | |
Mangelia attenuata (Montagu, 1803) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Mangelia attenuata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
mô tả
Loài này có kích thước giữa 5 mm and 13 mm
Phân bố
Chúng phân bố ở đông bắc Đại Tây Dương, in các vùng nước thuộc châu Âu và in Địa Trung Hải
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Mangelia attenuata (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 7 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Mangelia attenuata tại Wikispecies
- Gastropods.com: Mangelia (Mangelia) attenuata; truy cập: 19 tháng 12 năm 2010
Tư liệu liên quan tới Mangelia attenuata tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan tới Conidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|