Megasoma acteon


Megasoma acteon
Male của Megasoma actaeon
Female của Megasoma actaeon
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Nhánh Dicondylia
Phân lớp (subclass)Côn trùng có cánhPterygota
Nhánh Metapterygota
Phân thứ lớp (infraclass)Neoptera
Nhánh Eumetabola
Nhánh Endopterygota
Liên bộ (superordo)Coleopterida
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Phân thứ bộ (infraordo)Scarabaeiformia
Liên họ (superfamilia)Scarabaeoidea
Họ (familia)Scarabaeidae
Phân họ (subfamilia)Dynastinae
Tông (tribus)Dynastini
Chi (genus)Megasoma
Loài (species)M. acteon
Danh pháp hai phần
Megasoma acteon
(Linnaeus, 1758)

Megasoma acteondanh pháp hai phần của một loài bọ cánh cứng dạng bọ kìm ở Nam Mỹ. Nó là một trong những loài lớn nhất của bọ cánh cứng. Con đực có thể có kích thước khoảng 13,5 cm (5,3 inch), chiều dài 4 cm (1,6 inch).

  • Megasoma actaeon
    Megasoma actaeon

Chú thích

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Megasoma acteon tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ côn trùng Scarabaeidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s