Mesocrista

Genus of tardigradesBản mẫu:SHORTDESC:Genus of tardigrades
Mesocrista
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Tardigrada
Lớp (class)Eutardigrada
Bộ (ordo)Apochela
Họ (familia)Hypsibiidae
Chi (genus)Mesocrista

Pilato, 1987
Phân cấp
xem bài

Mesocrista là một chi thuộc họ Hypsibiidae ở ngành tardigrada trong lớp Eutardigrada.[1]

Loài

  • Mesocrista marcusi (Rudescu, 1964)
  • Mesocrista spitzbergensis (Richters, 1903)

Tham khảo

  1. ^ ]“Mesocrista mindat”.

Xem thêm

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Ngành hiện hữu của giới động vật theo phân giới
Basal / incertae sedis
Ngành Da gaiNgành Thích ty bàoGấu nướcĐộng vật giáp xácLớp Hình nhệnĐộng vật thân lỗCôn trùngĐộng vật hình rêuNgành Giun đầu gaiGiun dẹpĐộng vật thân mềmNgành Giun đốtĐộng vật có xương sốngPhân ngành Sống đuôiGiun móng ngựa
Planu-
lozoa
Đối
xứng
hai
bên
Xenacoelomorpha
  • Xenoturbellida
  • Acoelomorpha
    • Acoela
    • Nemertodermatida
Neph-
rozoa
Miệng
thứ
sinh
Ambulacraria
Miệng
nguyên
sinh
Basal / incertae sedis
Động
vật
lột
xác
Scalidophora
Nematoida
Panar
thropoda
Spi
ra
lia
Gna
thi
fera
Platy
tro
chozoa
Trùng dẹt
Động vật
lông rung
có vòng
râu sờ
Lopho
pho
rata
Các
ngành
khác

Các lớp
lớn
trong
ngành
Thể loại  • Chủ đề Sinh học  • Chủ đề Thiên nhiên

Bản mẫu:Extremophile

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s