Microcleidus

Microcleidus
Thời điểm hóa thạch: Jura sớm
Hóa thạch của M. homalospondylus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Liên bộ (superordo)
  • x
  • t
  • s
Hiện tượng
The species Bufo periglenes (Golden Toad) was last reported in 1989
Mô hình
  • Xoáy tuyệt chủng
Nguyên nhân
Giả thuyết
và khái niệm
  • Nợ tuyệt chủng
  • Nguy cơ tuyệt chủng do biến đổi khí hậu
  • Giới hạn tuyệt chủng
  • Trường Đạn
  • Loài giả thuyết
  • Nguy cơ tuyệt chủng ngầm
  • Hóa thạch sống
Các sự kiện
tuyệt chủng lớn
Các Sự kiện
tuyệt chủng nhỏ
Loài tuyệt chủng
  • Danh sách các loài đã tuyệt chủng
    • Động vật
    • Thực vật
  • Theo Sách đỏ IUCN
Tổ chức
Xem thêm
Thể loại Thể loại    Trang Commons Commons
Sauropterygia
Bộ (ordo)
  • x
  • t
  • s
Hiện tượng
The species Bufo periglenes (Golden Toad) was last reported in 1989
Mô hình
  • Xoáy tuyệt chủng
Nguyên nhân
Giả thuyết
và khái niệm
  • Nợ tuyệt chủng
  • Nguy cơ tuyệt chủng do biến đổi khí hậu
  • Giới hạn tuyệt chủng
  • Trường Đạn
  • Loài giả thuyết
  • Nguy cơ tuyệt chủng ngầm
  • Hóa thạch sống
Các sự kiện
tuyệt chủng lớn
Các Sự kiện
tuyệt chủng nhỏ
Loài tuyệt chủng
  • Danh sách các loài đã tuyệt chủng
    • Động vật
    • Thực vật
  • Theo Sách đỏ IUCN
Tổ chức
Xem thêm
Thể loại Thể loại    Trang Commons Commons
Plesiosauria
Phân bộ (subordo)
  • x
  • t
  • s
Hiện tượng
The species Bufo periglenes (Golden Toad) was last reported in 1989
Mô hình
  • Xoáy tuyệt chủng
Nguyên nhân
Giả thuyết
và khái niệm
  • Nợ tuyệt chủng
  • Nguy cơ tuyệt chủng do biến đổi khí hậu
  • Giới hạn tuyệt chủng
  • Trường Đạn
  • Loài giả thuyết
  • Nguy cơ tuyệt chủng ngầm
  • Hóa thạch sống
Các sự kiện
tuyệt chủng lớn
Các Sự kiện
tuyệt chủng nhỏ
Loài tuyệt chủng
  • Danh sách các loài đã tuyệt chủng
    • Động vật
    • Thực vật
  • Theo Sách đỏ IUCN
Tổ chức
Xem thêm
Thể loại Thể loại    Trang Commons Commons
Plesiosauroidea
Chi (genus)
  • x
  • t
  • s
Hiện tượng
The species Bufo periglenes (Golden Toad) was last reported in 1989
Mô hình
  • Xoáy tuyệt chủng
Nguyên nhân
Giả thuyết
và khái niệm
  • Nợ tuyệt chủng
  • Nguy cơ tuyệt chủng do biến đổi khí hậu
  • Giới hạn tuyệt chủng
  • Trường Đạn
  • Loài giả thuyết
  • Nguy cơ tuyệt chủng ngầm
  • Hóa thạch sống
Các sự kiện
tuyệt chủng lớn
Các Sự kiện
tuyệt chủng nhỏ
Loài tuyệt chủng
  • Danh sách các loài đã tuyệt chủng
    • Động vật
    • Thực vật
  • Theo Sách đỏ IUCN
Tổ chức
Xem thêm
Thể loại Thể loại    Trang Commons Commons
Microcleidus
Watson, 1909
Các loài
  • M. homalospondylus Owen, 1865
  • M. macropterus Seeley, 1865
  • M. tournemirensis Sciau et al., 1990
Danh pháp đồng nghĩa
  • Occitanosaurus tournemirensis
  • Plesiosaurus tournemirensis

Microcleidus là một chi bò sát dạng Thằn lằn chân bơi (kỳ long, Sauropterygia) đã tuyệt chủng thuộc phân bộ Thằn lằn cổ rắn (Plesiosauroidea). Microcleidus có kích thước trung bình bằng cá heo, đạt chiều dài 3 m (9,8 ft). Các loài có 40 đốt sống cổ và đuôi ngắn có 28 đốt sống.

Từ nguyên

Tên gọi khoa học của chi này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp mikros - 'nhỏ' và kleid- (kleis), 'khóa, chốt, xương đòn' + us: nghĩa là xương đòn nhỏ[1].

Phân loại

Hình phục dựng
Hóa thạch của M. homalospondylus

Các loài bao gồm: Microcleidus homalospondylus (Owen 1865) và Microcleidus macropterus (Seeley 1865).

Occitanosaurus tournemirensis (ban đầu là "Plesiosaurus" tournemirensis), được Sciau và ctv đặt tên năm 1990, dựa trên một bộ xương gần như hoàn chỉnh của một con vật dài khoảng 4 mét (13 ft).[2] Sau đó nó được phát hiện là một loài thuộc chi Microcleidus.

Cây phát sinh chủng loài dưới đây dựa theo phân tích của Ketchum và Benson, 2011.[3]

 Pistosauria 

"Sau sọ của Pistosaurus"

Augustasaurus hagdorni

Bobosaurus forojuliensis

Pistosaurus

Yunguisaurus liae

 Plesiosauria 
 Pliosauroidea 
 Pliosauridae 

Thalassiodracon hawkinsii

Hauffiosaurus spp.

Attenborosaurus conybeari

Pliosauridae bậc cao

 Rhomaleosauridae 

NHMUK 49202 [nay là Anningasaura lymense]

Rhomaleosauridae bậc cao

"Plesiosaurus" macrocephalus

Archaeonectrus rostratus

Macroplata tenuiceps

 Plesiosauroidea 

OUMNH J.10337 [nay là Stratesaurus taylori]

 Plesiosauridae 

Seeleyosaurus guilelmiimperatoris

OUMNH J.28585

Plesiosaurus dolichodeirus

Elasmosauridae và Cryptoclidia

Microcleidus homalospondylus

Hydrorion brachypterygius

Occitanosaurus tournemiensis

Chú thích

  1. ^ Microcleidus (Genus) Lưu trữ 2014-12-25 tại Wayback Machine tại The Plesiosaur Site.
  2. ^ Ketchum H. F., Benson R. B., 2010. Global interrelationships of Plesiosaur (Reptilia, Sauropterygia) and the pivotal role of taxon sampling in determining the outcome of phylogenetic analyses. Biol Rev Camb Philos Soc. 85(2):361-92. doi:10.1111/j.1469-185X.2009.00107.x
  3. ^ Hilary F. Ketchum, Roger B. J. Benson (2011). “A new pliosaurid (Sauropterygia, Plesiosauria) from the Oxford Clay Formation (Middle Jurassic, Callovian) of England: evidence for a gracile, longirostrine grade of Early-Middle Jurassic pliosaurids”. Special Papers in Palaeontology. 86: 109–129. doi:10.1111/j.1475-4983.2011.01083.x.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Microcleidus tại Wikispecies
  • Bardet, Nathalie; Fernandez, Marta; Garcia-Ramos, Jose Carlos; Superbiola, Xabier Pereda; Pinuela, Laura; Ruiz-Omenaca, Jose Ignacio; and Vincent, Peggy (2008). "A juvenile plesiosaur from the Pliensbackian (Lower Jurassic) of Asturias, Spain Lưu trữ 2011-10-04 tại Wayback Machine". Journal of Vertebrate Paleontology 28(1): 258–263.
  • Microcleidus tại palaeos.com, tra cứu 25-12-2014.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật tiền sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s