Microhyla borneensis

Microhyla borneensis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Microhylidae
Chi: Microhyla
Loài:
M. borneensis
Danh pháp hai phần
Microhyla borneensis
Parker, 1928
Các đồng nghĩa
  • Microhyla nepenthicola Das (fr) and Haas, 2010

Microhyla borneensis là một loài ếch trong họ Microhylidae. Chúng thường được tìm thấy ở Brunei, Indonesia, Malaysia, Singapore, Thái Lan, và có thể cả Myanmar.[2][3]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt, đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Nó không được xem là bị đe dọa theo IUCN.

Chú thích

  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2018). “Microhyla borneensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T47005754A47005758. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T47005754A47005758.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Frost, Darrel R. (2015). “Microhyla borneensis Parker, 1928”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2015.
  3. ^ Haas, A.; Das, I.; Hertwig, S.T. (2015). “Microhyla borneensis (Matang Narrow-mouthed Frog)”. Frogs of Borneo. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2015.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Microhyla borneensis tại Wikispecies
  • van Dijk, P.P., Iskandar, D., Inger, R., Tzi Ming, L., Chuaynkern, Y., Sukumaran, J. & Yaakob, N. 2004. Microhyla borneensis. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Nhái bầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s