Mictyris
Mictyris | |
---|---|
Mictyris longicarpus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Liên họ (superfamilia) | Ocypodoidea |
Họ (familia) | Mictyridae Dana, 1851 |
Chi (genus) | Mictyris Latreille, 1806 |
Các loài | |
|
Mictyris là một chi động vật thuộc họ Mictyridae.[1] Đây là những loài cua nhỏ sáng màu sống trên bờ biển Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương. Trong tiếng Việt, các loài thuộc chi Mictyris cùng với một số chi khác được gọi chung là dã tràng.
Các loài
Chi này gồm 8 loài:[1][2][3]
- Mictyris brevidactylus Stimpson, 1858
- Mictyris darwinensis Unno & Semeniuk, 2011
- Mictyris guinotae Davie et al., 2010
- Mictyris livingstonei McNeill, 1926
- Mictyris longicarpus Latreille, 1806
- Mictyris occidentalis Unno, 2008
- Mictyris platycheles H. Milne-Edwards, 1852
- Mictyris thailandensis Davie, Wisespongpand & Shih, 2013
Hình ảnh
-
- Mictyris trên đảo Bruny
- Mictyris brevidactylus
Chú thích
- ^ a b Peter K. L. Ng, Danièle Guinot & Peter J. F. Davie (2008). “Systema Brachyurorum: Part I. An annotated checklist of extant Brachyuran crabs of the world” (PDF). Raffles Bulletin of Zoology. 17: 1–286. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2011.
- ^ WoRMS (2019). “Mictyris Latreille, 1806”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
- ^ Peter J. F. Davie, Hsi-Te Shih & Benny K. K. Chan (2010). “A new species of Mictyris (Decapoda, Brachyura, Mictyridae) from the Ryukyu Islands, Japan”. Studies on Brachyura: a Homage to Danièle Guinot (PDF). tr. 83–105. doi:10.1163/ej.9789004170865.i-366.61. ISBN 9789047424178.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Mictyris tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Mictyris tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Bộ Mười chân (Decapod) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|