Mocorito, Sinaloa

Mocorito
Hình nền trời của Mocorito
Huy hiệu của Mocorito
Huy hiệu
Tên hiệu: La Atenas Sinaloense
Vị trí của Mocorito tại Mexico
Vị trí của Mocorito tại Mexico
Mocorito trên bản đồ Thế giới
Mocorito
Mocorito
Tọa độ: 24°58′41″B 107°31′25″T / 24,97806°B 107,52361°T / 24.97806; -107.52361
Quốc giaMéxico
BangSinaloa
Thành lập1594
Chính quyền
 • Thị trưởngF. Javier López Cervantes Bản mẫu:PRI party
Dân số (2005)
 • Tổng cộng50,082
Múi giờTiempo de la Montaña (UTC-7)
Mã bưu chính80800
Mã điện thoại673 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaOntario sửa dữ liệu
Trang webGovernment of Mocorito
Giáo đường Immaculate Conception tại Mocorito.

Mocorito, Sinaloa là thành phố ở bang Sinaloa, México. Dân số theo điều tra năm 2000 là 50.082 người.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Mocorito (1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 39.0
(102.2)
38.0
(100.4)
38.5
(101.3)
42.5
(108.5)
44.0
(111.2)
45.0
(113.0)
43.5
(110.3)
42.0
(107.6)
42.0
(107.6)
42.0
(107.6)
39.5
(103.1)
35.5
(95.9)
45.0
(113.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 26.9
(80.4)
28.6
(83.5)
31.2
(88.2)
34.3
(93.7)
37.0
(98.6)
38.0
(100.4)
36.1
(97.0)
35.0
(95.0)
34.7
(94.5)
33.8
(92.8)
30.9
(87.6)
27.4
(81.3)
32.8
(91.0)
Trung bình ngày °C (°F) 18.6
(65.5)
19.6
(67.3)
21.3
(70.3)
24.1
(75.4)
27.3
(81.1)
30.7
(87.3)
30.2
(86.4)
29.3
(84.7)
29.0
(84.2)
27.0
(80.6)
23.0
(73.4)
19.4
(66.9)
25.0
(77.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 10.4
(50.7)
10.6
(51.1)
11.5
(52.7)
13.8
(56.8)
17.5
(63.5)
23.3
(73.9)
24.3
(75.7)
23.6
(74.5)
23.3
(73.9)
20.2
(68.4)
15.0
(59.0)
11.3
(52.3)
17.1
(62.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) 1.5
(34.7)
−4.0
(24.8)
3.0
(37.4)
5.5
(41.9)
9.0
(48.2)
12.0
(53.6)
14.0
(57.2)
8.0
(46.4)
11.0
(51.8)
5.5
(41.9)
6.0
(42.8)
2.0
(35.6)
−4.0
(24.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 25.4
(1.00)
12.6
(0.50)
3.9
(0.15)
1.4
(0.06)
2.3
(0.09)
28.0
(1.10)
178.2
(7.02)
198.9
(7.83)
125.6
(4.94)
50.6
(1.99)
25.8
(1.02)
23.3
(0.92)
676.0
(26.61)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 2.5 1.5 0.7 0.2 0.3 2.8 13.2 14.3 9.2 3.5 1.8 2.4 52.4
Nguồn: Servicio Meteorologico Nacional[1][2]

Tham khảo

  1. ^ “Estado de Sinaloa-Estacion: Mocorito”. Normales Climatologicas 1951–2010 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorologico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ “Extreme Temperatures and Precipitation for Mocorito 1969–2011” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • http://www.mocorito.com/ Lưu trữ 2012-12-26 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  • http://www.sinaloa.gob.mx/conociendo/municipios/mocorito.htm Lưu trữ 2004-05-03 tại Wayback Machine (tiếng Tây Ban Nha)
  • x
  • t
  • s
 Bang Sinaloa
Culiacán (thủ phủ)
Đô thị

(nơi đặt trụ sở chính quyền)

Ahome (Los Mochis) • Angostura (Angostura) • Badiraguato (Badiraguato) • Choix (Choix) • Concordia (Concordia) • Cosalá (Cosalá) • Culiacán (Culiacán) • El Fuerte (El Fuerte) • Elota (La Cruz) • Escuinapa (Escuinapa) • Guasave (Guasave) • Mazatlán (Mazatlán) • Mocorito (Mocorito) • Navolato (Navolato) • Rosario (Rosario) • Salvador Alvarado (Guamúchil) • San Ignacio (San Ignacio) • Sinaloa (Sinaloa de Leyva)

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết về México này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s