Mulatu Teshome

Mulatu Teshome
ሙላቱ ተሾመ
Tổng thống Ethiopia (thứ 8)
Nhiệm kỳ
7 tháng 10 năm 2013 – 25 tháng 10 năm 2018
Thủ tướngHailemariam Desalegn
Tiền nhiệmGirma Wolde-Giorgis
Kế nhiệmSahle-Work Zewde
Minister of Agriculture and Rural Development
Nhiệm kỳ
ngày 17 tháng 10 năm 2001 – ngày 1 tháng 7 năm 2003
Thủ tướngMeles Zenawi
Tiền nhiệmMengistu Hulluka
Kế nhiệmAddisu Legesse
Thông tin cá nhân
Sinh1955 hay 1956
tại Arjo, Ethiopia[1]
Đảng chính trịOromo Peoples' Democratic Organization
Đảng khácEthiopian People's Revolutionary Democratic Front
Alma materĐại học Peking

Mulatu Teshome Wirtu (Ge'ez:ሙላቱ ተሾመ, sinh năm 1955 hay 1956)[2][3][4] là chính trị gia người Ethiopia, giữ chức Tổng thống Ethiopia từ ngày 7 tháng 10 năm 2013.[5][6]

Mulatu có một con trai.[7]

Chú thích

  1. ^ Wei, Wang (ngày 7 tháng 10 năm 2013). “Ethiopia Elects New President”. Xinhua. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013.
  2. ^ Kussa, Mulugeta (ngày 7 tháng 10 năm 2013). “Dr. Mulatu Teshome elected new President of Ethiopia”. Ertagov.com. Ethiopian Radio and Television Agency. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013.
  3. ^ “Ethiopia Elects Dr. Mulatu Teshome as president”. Awramba Times. ngày 7 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013.
  4. ^ “Ethiopia parliament elects Mulatu Teshome as new president”. Rappler. AFP. ngày 7 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013.
  5. ^ “Sezer meets Ethiopian ambassador”. Hurriyet Daily News. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013.
  6. ^ “Ethiopia: Fine Line”. Addis Fortune. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013.
  7. ^ Teklu, Dagnachew (ngày 7 tháng 10 năm 2013). “Mulatu Teshome Elected As Ethiopia's New President”. Tadias. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2013.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Ethiopia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm
Girma Wolde-Giorgis
Tổng thống Ethiopia
2013–nay
Đương nhiệm
  • x
  • t
  • s
  • Aman
  • Mengistu
  • Tafari
  • Mengistu
  • Mengistu
  • Tesfaye*
  • Meles*
  • Negasso
  • Girma
  • Mulatu
  • Sahle-Work Zewde
  • * quyền
  • quân sự