Natri butyrat
Natri butyrat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Natri butanoat |
Tên khác | Natri butyrat |
Nhận dạng | |
Số CAS | 156-54-7 |
ChEMBL | 62381 |
Thuộc tính | |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). N kiểm chứng (cái gì YN ?) Tham khảo hộp thông tin |
Natri butyrat là hợp chất hóa học có công thức Na(C3H7COO). Nó là muối natri của axit butiric. Nó có nhiều tác động lên tế bào động vật có vú được nuôi cấy bao gồm ức chế quá trình sinh trưởng tế bào, thúc đẩy quá trình chuyên biệt hóa tế bào và điều chỉnh quá trình phiên dịch gen hay chất kìm hãm sự phiên dịch đó. Vì thế, nó có thể dùng trong phòng thí nghiệm để chuyển bất kì cái nào trong các tác động trên. Đặc biệt, xử lý butyrat cho tế bào gây nên sự axetyl hóa histon quá nhiều, và tự nó kìm hãm hoạt động của HDAC. Butyrat còn là phương tiện hiệu quả để phát hiện vai trò của quá trình axetyl và đeaxetyl histon trong cấu trúc và chức năng của chromatin. Ức chế hoạt động của HDAC được đánh giá có hiệu quả chỉ 2% tế bào. [1]
Chú thích
- ^ James R. Davie (2003). “Ức chế hoạt động của enzim histon đeaxetylaza bởi butyrat”. J. Nutr. 133 (7 Suppl): 2485S–2493S. PMID 12840228.
- Govindarajan N, Agis-Balboa RC, Walter J, Sananbenesi F, Fischer A. Natri butyrat cải thiện chức năng ghi nhớ trong các mẫu chuột mắc chứng Alzheimer khi được quản lý ở giai đoạn cao trào của căn bệnh. J Alzheimers Dis. (2011)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|