Nicrophorus heurni
Nicrophorus heurni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Silphidae |
Phân họ (subfamilia) | Nicrophorinae |
Tông (tribus) | Nicrophorini |
Chi (genus) | Nicrophorus |
Loài (species) | N. heurni |
Danh pháp hai phần | |
Nicrophorus heurni Portevin, 1926 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nicrophorus heurni là một loài bọ cánh cứng sống ở Australia và New Guinea.[1]
Chú thích
- ^ Derek S. Sikes, Ronald B. Madge & Alfred F. Newton (2002). “A catalog of the Nicrophorinae (Coleoptera: Silphidae) of the world” (PDF). Zootaxa. ISBN 0-9582395-1-7. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Nicrophorus Heurni tại Wikispecies
Bài viết về bọ cánh cứng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|