Nigronia
Genus of insectsBản mẫu:SHORTDESC:Genus of insects
Nigronia | |
---|---|
Nigronia serricornis | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Megaloptera |
Họ: | Corydalidae |
Chi: | Nigronia Banks, 1908 |
Nigronia là một chi côn trùng megaloptera trong họ Corydalidae. Kích thước điển hình của các loài trong chi Nigronia là 20–30 mm.[1]
Các loài
Có 2 loài trong chi Nigronia: Nigronia serricornis và Nigronia fasciata. Điều chính để phân biệt hai loài là Nigronia fasciata có các vùng trắng liên tục và lớn trên cánh, trong khi Nigronia serricornis có các đốm trắng trên cánh cô lập, thay vì lớn và liên tục.[1]
Chú thích
- ^ a b “Genus Nigronia - Dark Fishflies”. 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
Bài viết liên quan đến Bộ Cánh rộng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|