Nuphar sagittifolia

Nuphar sagittifolia
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
Bộ: Nymphaeales
Họ: Nymphaeaceae
Chi: Nuphar
Section: Nuphar sect. Astylus
Loài:
N. sagittifolia
Danh pháp hai phần
Nuphar sagittifolia
(Walter) Pursh
Các đồng nghĩa[1][2]
  • Nuphar lutea subsp. sagittifolia (Walter) E.O. Beal
  • Nymphaea sagittifolia Walter
  • Nymphozanthus sagittifolius (Walter) Fernald
  • Nuphar sagittaefolia (Walter) Pursh Search in The Plant List

Nuphar sagittifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Nymphaeaceae. Loài này được (Pers.) Raf. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1837.[3][4][5][6]

Chú thích

  1. ^ The Plant List
  2. ^ Tropicos
  3. ^ The Plant List (2010). “Ropalon sagittatum. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ Flora of North America v 3
  5. ^ Padgett, Donald J. (tháng 1 năm 2007). “A Monograph of Nuphar (Nymphaeaceae)1”. Rhodora. 109 (937): 1–95. doi:10.3119/0035-4902(2007)109[1:amonn]2.0.co;2. ISSN 0035-4902.
  6. ^ “Aquariumplants”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2023.

Liên kết ngoài

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Nuphar sagittifolia
  • Wikidata: Q2083542
  • Wikispecies: Nuphar sagittifolia
  • BOLD: 664108
  • EoL: 1278106
  • FNA: 233500819
  • GBIF: 3697703
  • GRIN: 412220
  • iNaturalist: 355651
  • IPNI: 605464-1
  • IRMNG: 11262352
  • ITIS: 517582
  • NCBI: 77112
  • Plant List: tro-22600093
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:605464-1
  • Tropicos: 22600093
Nymphaea sagittifolia
  • Wikidata: Q39400974
  • GBIF: 3697583
  • GRIN: 412221
  • IPNI: 605702-1
  • IRMNG: 10597948
  • ITIS: 517610
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:605702-1
  • Tropicos: 22600102


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề thực vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s