Ogilbyina
Ogilbyina | |
---|---|
Ogilbyina queenslandiae | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Pseudochromidae |
Phân họ (subfamilia) | Pseudochrominae |
Chi (genus) | Ogilbyina (Fowler, 1931) |
Loài | |
3 loài |
Ogilbyina là một chi cá biển thuộc họ Cá đạm bì, được xếp vào phân họ Pseudochrominae. Các thành viên trong chi này được tìm thấy ở vùng biển nhiệt đới ở Tây Thái Bình Dương.
Các loài
Có 3 loài được ghi nhận trong chi này[1][2]:
- Ogilbyina novaehollandiae (Steindachner, 1879)
- Ogilbyina queenslandiae (Saville-Kent, 1893)
- Ogilbyina salvati (Plessis & Fourmanoir, 1966)
Chú thích
- ^ Rainer Froese & Daniel Pauly (2018), Species of Ogilbyina, FishBase
- ^ Bailly, Nicolas (2014). "Ogilbyina Fowler, 1931 ". Cơ sở dữ liệu sinh vật biển
Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|