Ophrypetalum odoratum

Ophrypetalum odoratum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Chi (genus)Ophrypetalum
Diels, 1936
Loài (species)O. odoratum
Danh pháp hai phần
Ophrypetalum odoratum
Diels, 1936
Danh pháp đồng nghĩa

O. o. subsp. odoratum

O. o. subsp. longipedicellatum Verdc., 1960

Ophrypetalum odoratum là loài thực vật có hoa duy nhất thuộc chi Ophrypetalum trong họ Na (Annonaceae). Loài này được Friedrich Ludwig Emil Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1936 khi ông mô tả chi này.[2] Loài này phân bố trong khu vực duyên hải từ miền nam Kenya tới Tanzania, nhưng tại Tanzania thì kéo dài về phía nội địa tới các sườn núi thấp của dãy núi Vòng cung Miền Đông (Eastern Arc Mountains).

Chú thích

  1. ^ Eastern Arc Mountains & Coastal Forests CEPF Plant Assessment Project. (2009). “Ophrypetalum odoratum”. IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2009: e.T62588A12592667. doi:10.2305/IUCN.UK.2009.RLTS.T62588A12592667.en. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.
  2. ^ The Plant List (2012). “Ophrypetalum odoratum. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2017.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Ophrypetalum odoratum tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Ophrypetalum odoratum tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ Na này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s