Orocrambus
Orocrambus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Crambidae |
Chi (genus) | Orocrambus Purdie, 1884[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Orocrambus là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. Tất cả các loài đều đặc hữu New Zealand.
Các loài
- Orocrambus abditus Philpott, 1924
- Orocrambus aethonellus Meyrick, 1883
- Orocrambus angustipennis Zeller, 1877
- Orocrambus apicellus Zeller, 1863
- Orocrambus callirrhous Meyrick, 1883
- Orocrambus catacaustus Meyrick, 1885
- Orocrambus clarkei Philpott, 1930
- Orocrambus clarkei clarkei Philpott, 1930
- Orocrambus clarkei eximia Salmon, 1946
- Orocrambus corruptus Butler, 1877
- Orocrambus crenaeus Meyrick, 1885
- Orocrambus cultus Philpott, 1917
- Orocrambus cyclopicus Meyrick, 1883
- Orocrambus dicrenellus Meyrick, 1883
- Orocrambus enchophorus Meyrick, 1885
- Orocrambus ephorus Meyrick, 1885
- Orocrambus flexuosellus Doubleday in White and Doubleday, 1843
- Orocrambus fugitivellus Hudson, 1950
- Orocrambus geminus Patrick, 1991
- Orocrambus haplotomus Meyrick, 1883
- Orocrambus harpophorus Meyrick, 1883
- Orocrambus heliotes Meyrick, 1888
- Orocrambus heteraulus Meyrick, 1905
- Orocrambus horistes Meyrick, 1902
- Orocrambus isochytus Meyrick, 1888
- Orocrambus jansoni Gaskin, 1975
- Orocrambus lectus Philpott, 1929
- Orocrambus lewisi Gaskin, 1975
- Orocrambus lindsayi Gaskin, 1975
- Orocrambus machaeristes Meyrick, 1905
- Orocrambus melampetrus Purdie, 1884
- Orocrambus melitastes Meyrick, 1909
- Orocrambus mylites Meyrick, 1888
- Orocrambus oppositus Philpott, 1915
- Orocrambus ordishi Gaskin, 1975
- Orocrambus ornatus Philpott, 1927
- Orocrambus paraxenus Meyrick, 1885
- Orocrambus philpotti Gaskin, 1975
- Orocrambus punctellus Hudson, 1950
- Orocrambus ramosellus Doubleday in White and Doubleday, 1843
- Orocrambus scoparioides Philpott, 1914
- Orocrambus scutatus Philpott, 1917
- Orocrambus simplex Butler, 1877
- Orocrambus siriellus Meyrick, 1883
- Orocrambus sophronellus Meyrick, 1885
- Orocrambus thymiastes Meyrick, 1901
- Orocrambus tritonellus Meyrick, 1885
- Orocrambus tuhualis Felder and Rogenhofer, 1875
- Orocrambus ventosus Meyrick, 1920
- Orocrambus vittellus Doubleday in White and Doubleday, 1843
- Orocrambus vulgaris Butler, 1877
- Orocrambus xanthogrammus Meyrick, 1883
Chú thích
- ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Orocrambus tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database
Bài viết liên quan đến tông bướm Crambini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|