Orthohantavirus
Orthohantavirus | |
---|---|
ICD-10 | B33.4 |
ICD-9-CM | 079.81 |
MedlinePlus | 001382 |
MeSH | D018778 |
Orthohantavirus | |
---|---|
Ảnh vi điện tử truyền của Sin Nombre Orthohantavirus | |
Phân loại virus | |
Nhóm: Nhóm V ((-)ssRNA) | |
Bộ (ordo) | Unassigned |
Họ (familia) | Bunyaviridae |
Chi (genus) | Hantavirus |
Loài điển hình | |
Hantaan virus | |
Species | |
Andes virus |
Hanta là loại virus RNA âm trong họ Bunyaviridae. Con người có thể nhiễm virus thông qua phân, nước bọt hoặc tiếp xúc với loài gặm nhấm.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Sloan Science and Film / Short Films / Muerto Canyon by Jen Peel 29 phút
- "Hantaviruses, with emphasis on Four Corners Hantavirus" Lưu trữ 2013-04-20 tại Wayback Machine by Brian Hjelle, M.D., Department of Pathology, School of Medicine, University of New Mexico
- CDC's Hantavirus Technical Information Index page
- Viralzone: Hantavirus
- Virus Pathogen Database and Analysis Resource (ViPR): Bunyaviridae Lưu trữ 2013-01-13 tại Archive.today
- Occurrences and deaths in North and South America Lưu trữ 2012-03-10 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan đến virus này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|